disorder: Rối loạn; hỗn loạn
Disorder là danh từ chỉ sự mất trật tự hoặc tình trạng bệnh lý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a blood/bowel disorder rối loạn máu / ruột |
rối loạn máu / ruột | Lưu sổ câu |
| 2 |
eating disorders rối loạn ăn uống |
rối loạn ăn uống | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was suffering from some form of psychiatric disorder. Anh ta bị một số dạng rối loạn tâm thần. |
Anh ta bị một số dạng rối loạn tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This is a rare disorder of the liver. Đây là một rối loạn hiếm gặp của gan. |
Đây là một rối loạn hiếm gặp của gan. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Most people with acute mental disorder can be treated at home. Hầu hết những người bị rối loạn tâm thần cấp tính có thể được điều trị tại nhà. |
Hầu hết những người bị rối loạn tâm thần cấp tính có thể được điều trị tại nhà. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The room was in a state of disorder. Căn phòng rơi vào tình trạng hỗn loạn. |
Căn phòng rơi vào tình trạng hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His financial affairs were in complete disorder. Các vấn đề tài chính của ông hoàn toàn rối loạn. |
Các vấn đề tài chính của ông hoàn toàn rối loạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Everyone began shouting at once and the meeting broke up in disorder. Mọi người bắt đầu hò hét cùng một lúc và cuộc họp tan rã trong tình trạng hỗn loạn. |
Mọi người bắt đầu hò hét cùng một lúc và cuộc họp tan rã trong tình trạng hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
an outbreak of rioting and public disorder bùng phát bạo loạn và gây rối trật tự công cộng |
bùng phát bạo loạn và gây rối trật tự công cộng | Lưu sổ câu |
| 10 |
Twenty people were arrested after a night of civil disorder. Hai mươi người bị bắt sau một đêm gây rối trật tự dân sự. |
Hai mươi người bị bắt sau một đêm gây rối trật tự dân sự. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a rare disorder of the liver. một chứng rối loạn hiếm gặp của gan. |
một chứng rối loạn hiếm gặp của gan. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Consumption of fatty acids may help prevent the disorder. Tiêu thụ axit béo có thể giúp ngăn ngừa rối loạn. |
Tiêu thụ axit béo có thể giúp ngăn ngừa rối loạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her doctor diagnosed a thyroid disorder. Bác sĩ chẩn đoán cô bị rối loạn tuyến giáp. |
Bác sĩ chẩn đoán cô bị rối loạn tuyến giáp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She suffers from a rare blood disorder. Cô mắc chứng rối loạn máu hiếm. |
Cô mắc chứng rối loạn máu hiếm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Some people develop psychological disorders as a result of trauma. Một số người phát triển các rối loạn tâm lý do hậu quả của chấn thương. |
Một số người phát triển các rối loạn tâm lý do hậu quả của chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 16 |
disorders affecting the very old, such as senile dementia rối loạn ảnh hưởng đến người già, chẳng hạn như chứng sa sút trí tuệ do tuổi già |
rối loạn ảnh hưởng đến người già, chẳng hạn như chứng sa sút trí tuệ do tuổi già | Lưu sổ câu |
| 17 |
disorders of the digestive system rối loạn hệ tiêu hóa |
rối loạn hệ tiêu hóa | Lưu sổ câu |
| 18 |
the argument that thin models in magazines cause eating disorders lập luận rằng những người mẫu gầy trên tạp chí gây ra chứng rối loạn ăn uống |
lập luận rằng những người mẫu gầy trên tạp chí gây ra chứng rối loạn ăn uống | Lưu sổ câu |
| 19 |
She's got some kind of bowel disorder. Cô ấy bị rối loạn đường ruột. |
Cô ấy bị rối loạn đường ruột. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a/an psychiatric/personality/mental/depressive/eating disorder a / rối loạn tâm thần / nhân cách / tâm thần / trầm cảm / ăn uống |
a / rối loạn tâm thần / nhân cách / tâm thần / trầm cảm / ăn uống | Lưu sổ câu |
| 21 |
The country was thrown into disorder by the strikes. Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn bởi các cuộc đình công. |
Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn bởi các cuộc đình công. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He died suddenly, leaving his financial affairs in complete disorder. Ông đột ngột qua đời, khiến các vấn đề tài chính của ông hoàn toàn rối loạn. |
Ông đột ngột qua đời, khiến các vấn đề tài chính của ông hoàn toàn rối loạn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He loves tidying up, making order out of disorder. Anh ấy yêu thích việc ngăn nắp, làm cho trật tự không bị rối loạn. |
Anh ấy yêu thích việc ngăn nắp, làm cho trật tự không bị rối loạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The gang of men scattered in disorder. Các băng nhóm đàn ông phân tán trong hỗn loạn. |
Các băng nhóm đàn ông phân tán trong hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The world's currency markets were thrown into disorder. Thị trường tiền tệ trên thế giới rơi vào tình trạng hỗn loạn. |
Thị trường tiền tệ trên thế giới rơi vào tình trạng hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the wild disorder of her red hair sự rối loạn hoang dã của mái tóc đỏ |
sự rối loạn hoang dã của mái tóc đỏ | Lưu sổ câu |
| 27 |
The initiative aims to tackle alcohol-related disorder in towns. Sáng kiến nhằm giải quyết tình trạng rối loạn liên quan đến rượu ở các thị trấn. |
Sáng kiến nhằm giải quyết tình trạng rối loạn liên quan đến rượu ở các thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The police will not tolerate disorder of any kind on our streets. Cảnh sát sẽ không dung thứ cho bất kỳ hình thức gây rối trật tự nào trên đường phố của chúng tôi. |
Cảnh sát sẽ không dung thứ cho bất kỳ hình thức gây rối trật tự nào trên đường phố của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There have been outbreaks of serious public disorder. Đã bùng phát các vụ gây rối trật tự công cộng nghiêm trọng. |
Đã bùng phát các vụ gây rối trật tự công cộng nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Troops were sent in to quell the disorder. Quân đội được gửi đến để dẹp loạn. |
Quân đội được gửi đến để dẹp loạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
new restrictions aimed at preventing social disorder những hạn chế mới nhằm ngăn chặn tình trạng rối loạn xã hội |
những hạn chế mới nhằm ngăn chặn tình trạng rối loạn xã hội | Lưu sổ câu |
| 32 |
problems of youth disorder in our cities các vấn đề về rối loạn thanh thiếu niên ở các thành phố của chúng ta |
các vấn đề về rối loạn thanh thiếu niên ở các thành phố của chúng ta | Lưu sổ câu |
| 33 |
the pressures on police caused by drink-related disorder áp lực lên cảnh sát do rối loạn liên quan đến đồ uống |
áp lực lên cảnh sát do rối loạn liên quan đến đồ uống | Lưu sổ câu |
| 34 |
The food crisis led to outbreaks of rioting and public disorder. Cuộc khủng hoảng lương thực dẫn đến bùng phát bạo loạn và rối loạn công cộng. |
Cuộc khủng hoảng lương thực dẫn đến bùng phát bạo loạn và rối loạn công cộng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She's got some kind of bowel disorder. Cô ấy mắc một chứng rối loạn đường ruột nào đó. |
Cô ấy mắc một chứng rối loạn đường ruột nào đó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The world's currency markets were thrown into disorder. Thị trường tiền tệ trên thế giới rơi vào tình trạng hỗn loạn. |
Thị trường tiền tệ trên thế giới rơi vào tình trạng hỗn loạn. | Lưu sổ câu |