Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

discrimination là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ discrimination trong tiếng Anh

discrimination /dɪsˌkrɪmɪˈneɪʃən/
- noun : phân biệt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

discrimination: Sự phân biệt đối xử

Discrimination là danh từ chỉ hành vi đối xử khác biệt bất công dựa trên giới tính, chủng tộc, tuổi tác, v.v.

  • The law prohibits racial discrimination. (Luật cấm phân biệt chủng tộc.)
  • They are fighting against gender discrimination. (Họ đang đấu tranh chống phân biệt giới tính.)
  • Discrimination in the workplace is a serious issue. (Phân biệt đối xử trong công việc là vấn đề nghiêm trọng.)

Bảng biến thể từ "discrimination"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "discrimination"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "discrimination"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

age/racial/gender/sex discrimination (= because of somebody’s age, race or sex)

phân biệt tuổi tác / chủng tộc / giới tính / giới tính (= vì tuổi tác, chủng tộc hoặc giới tính của ai đó)

Lưu sổ câu

2

discrimination against the elderly

phân biệt đối xử với người già

Lưu sổ câu

3

discrimination in favour of the young

phân biệt đối xử có lợi cho giới trẻ

Lưu sổ câu

4

They alleged discrimination by the authorities.

Họ bị chính quyền cáo buộc phân biệt đối xử.

Lưu sổ câu

5

to prohibit/outlaw/ban discrimination on the basis of race, gender or sexual orientation

cấm / ngoài vòng pháp luật / cấm phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, giới tính hoặc khuynh hướng tình dục

Lưu sổ câu

6

legislation to ban discrimination on the grounds of age

luật cấm phân biệt đối xử vì lý do tuổi tác

Lưu sổ câu

7

He showed great discrimination in his choice of friends.

Anh ấy tỏ ra rất phân biệt đối xử trong việc lựa chọn bạn bè.

Lưu sổ câu

8

to learn discrimination between right and wrong

để học cách phân biệt giữa đúng và sai

Lưu sổ câu

9

Young children find it difficult to make fine discriminations.

Trẻ nhỏ gặp khó khăn trong việc phân biệt đối xử.

Lưu sổ câu

10

It takes a lot of experience to make such fine discriminations.

Cần rất nhiều kinh nghiệm để đưa ra những phân biệt tốt đẹp như vậy.

Lưu sổ câu

11

They examined racial discrimination in the workplace.

Họ kiểm tra sự phân biệt chủng tộc ở nơi làm việc.

Lưu sổ câu

12

Levels of discrimination against recent immigrants are high.

Mức độ phân biệt đối xử với những người nhập cư gần đây là cao.

Lưu sổ câu

13

Many disabled people face discrimination at work.

Nhiều người tàn tật phải đối mặt với sự phân biệt đối xử tại nơi làm việc.

Lưu sổ câu

14

Overt sex or race discrimination is illegal.

Phân biệt đối xử quá mức về giới tính hoặc chủng tộc là bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

15

Racist remarks by an employer to an employee can amount to unlawful discrimination.

Những nhận xét phân biệt chủng tộc của người sử dụng lao động đối với một nhân viên có thể dẫn đến sự phân biệt đối xử bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

16

The charity is campaigning to end mental health discrimination.

Tổ chức từ thiện đang vận động để chấm dứt sự phân biệt đối xử về sức khỏe tâm thần.

Lưu sổ câu

17

The discrimination occurred at the shortlisting stage, not the interviews.

Sự phân biệt đối xử xảy ra ở giai đoạn chọn lọc, không phải phỏng vấn.

Lưu sổ câu

18

The law now prohibits racial and ethnic discrimination.

Luật pháp hiện nay nghiêm cấm phân biệt chủng tộc và sắc tộc.

Lưu sổ câu

19

There is widespread discrimination against travelling communities.

Có sự phân biệt đối xử phổ biến đối với các cộng đồng đi du lịch.

Lưu sổ câu

20

discrimination based on sexuality

phân biệt đối xử dựa trên giới tính

Lưu sổ câu

21

evidence of discrimination against black workers

bằng chứng về sự phân biệt đối xử với người lao động da đen

Lưu sổ câu

22

law suits alleging discrimination

luật kiện cáo buộc phân biệt đối xử

Lưu sổ câu

23

the federal government's employment discrimination laws

luật phân biệt đối xử việc làm của chính phủ liên bang

Lưu sổ câu

24

Jews suffered many forms of discrimination in medieval Europe.

Người Do Thái phải chịu nhiều hình thức phân biệt đối xử ở châu Âu thời trung cổ.

Lưu sổ câu

25

Most minority groups in this country have experienced some form of race discrimination.

Hầu hết các nhóm thiểu số ở đất nước này đã trải qua một số hình thức phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

26

Our policy forbids discrimination on the grounds of a person's race, sex or sexuality.

Chính sách của chúng tôi cấm phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc, giới tính hoặc giới tính của một người.

Lưu sổ câu

27

There are plans to introduce a new law dealing with religious discrimination.

Có kế hoạch đưa ra luật mới xử lý vấn đề phân biệt đối xử tôn giáo.

Lưu sổ câu

28

This is blatant discrimination against people with disabilities.

Đây là sự phân biệt đối xử trắng trợn đối với người khuyết tật.

Lưu sổ câu

29

With the current job situation, age discrimination in employment is becoming more common.

Với tình hình việc làm hiện nay, tình trạng phân biệt tuổi tác trong việc làm ngày càng phổ biến.

Lưu sổ câu

30

Yesterday the club was cleared of racial discrimination against one of its members.

Ngày hôm qua câu lạc bộ đã được xóa bỏ phân biệt chủng tộc đối với một trong những thành viên của mình.

Lưu sổ câu

31

Members of the LGBTQ community are alleging discrimination because of their sexual orientation.

Các thành viên của cộng đồng LGBTQ đang cáo buộc phân biệt đối xử vì xu hướng tình dục của họ.

Lưu sổ câu

32

You need to use your discrimination when assessing the various approaches on offer.

Bạn cần sử dụng sự phân biệt của mình khi đánh giá các phương pháp tiếp cận khác nhau được cung cấp.

Lưu sổ câu

33

She showed great discrimination in rejecting the poor quality teas.

Cô ấy tỏ ra rất kỳ thị trong việc từ chối các loại trà kém chất lượng.

Lưu sổ câu

34

the federal government's employment discrimination laws

luật phân biệt đối xử trong việc làm của chính phủ liên bang

Lưu sổ câu

35

Our policy forbids discrimination on the grounds of a person's race, sex or sexuality.

Chính sách của chúng tôi cấm phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc, giới tính hoặc giới tính của một người.

Lưu sổ câu