disclose: Tiết lộ
Disclose là động từ nghĩa là tiết lộ thông tin, thường là bí mật hoặc chưa công khai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The spokesman refused to disclose details of the takeover to the press. Người phát ngôn từ chối tiết lộ chi tiết về việc tiếp quản cho báo chí. |
Người phát ngôn từ chối tiết lộ chi tiết về việc tiếp quản cho báo chí. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The report discloses that human error was to blame for the accident. Báo cáo tiết lộ rằng lỗi của con người là nguyên nhân gây ra vụ tai nạn. |
Báo cáo tiết lộ rằng lỗi của con người là nguyên nhân gây ra vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It was disclosed that two women were being interviewed by the police. Người ta tiết lộ rằng có hai phụ nữ đang được cảnh sát phỏng vấn. |
Người ta tiết lộ rằng có hai phụ nữ đang được cảnh sát phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I cannot disclose what we discussed. Tôi không thể tiết lộ những gì chúng ta đã thảo luận. |
Tôi không thể tiết lộ những gì chúng ta đã thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He had not fully disclosed all his business dealings. Anh ta đã không tiết lộ đầy đủ tất cả các giao dịch kinh doanh của mình. |
Anh ta đã không tiết lộ đầy đủ tất cả các giao dịch kinh doanh của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Members of Parliament are required to disclose all their financial interests. Các thành viên của Nghị viện được yêu cầu tiết lộ tất cả các lợi ích tài chính của họ. |
Các thành viên của Nghị viện được yêu cầu tiết lộ tất cả các lợi ích tài chính của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She refused to disclose the source of her information Cô ấy từ chối tiết lộ nguồn thông tin của mình |
Cô ấy từ chối tiết lộ nguồn thông tin của mình | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was ordered to disclose all the relevant documents. Cô được lệnh tiết lộ tất cả các tài liệu liên quan. |
Cô được lệnh tiết lộ tất cả các tài liệu liên quan. | Lưu sổ câu |
| 9 |
State law requires unions to disclose financial information. Luật tiểu bang yêu cầu các công đoàn phải tiết lộ thông tin tài chính. |
Luật tiểu bang yêu cầu các công đoàn phải tiết lộ thông tin tài chính. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The amounts of money were higher than previously disclosed. Số tiền cao hơn những gì đã được tiết lộ trước đó. |
Số tiền cao hơn những gì đã được tiết lộ trước đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The company has disclosed details of new plans to expand. Công ty đã tiết lộ chi tiết về kế hoạch mở rộng mới. |
Công ty đã tiết lộ chi tiết về kế hoạch mở rộng mới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was accused of disclosing confidential material to a competitor. Cô ấy bị buộc tội tiết lộ tài liệu bí mật cho một đối thủ cạnh tranh. |
Cô ấy bị buộc tội tiết lộ tài liệu bí mật cho một đối thủ cạnh tranh. | Lưu sổ câu |