diplomatic: Thuộc về ngoại giao; khéo léo
Diplomatic là tính từ chỉ những vấn đề liên quan đến ngoại giao hoặc cách xử lý khéo léo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a diplomatic crisis một cuộc khủng hoảng ngoại giao |
một cuộc khủng hoảng ngoại giao | Lưu sổ câu |
| 2 |
Attempts are being made to settle the dispute by diplomatic means. Các nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết tranh chấp bằng các biện pháp ngoại giao. |
Các nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết tranh chấp bằng các biện pháp ngoại giao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to break off/establish/restore diplomatic relations with a country cắt đứt / thiết lập / khôi phục quan hệ ngoại giao với một quốc gia |
cắt đứt / thiết lập / khôi phục quan hệ ngoại giao với một quốc gia | Lưu sổ câu |
| 4 |
a diplomatic answer một câu trả lời ngoại giao |
một câu trả lời ngoại giao | Lưu sổ câu |
| 5 |
You could try being a little more diplomatic this time. Lần này, bạn có thể cố gắng ngoại giao hơn một chút. |
Lần này, bạn có thể cố gắng ngoại giao hơn một chút. | Lưu sổ câu |