Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dip trong tiếng Anh

dip /dɪp/
- noun : nhúng, dìm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dip: Nhúng; giảm

Dip là động từ chỉ hành động nhúng vào chất lỏng hoặc giảm nhẹ; là danh từ chỉ nước sốt chấm hoặc sự giảm xuống.

  • She dipped the bread into the soup. (Cô ấy nhúng bánh mì vào súp.)
  • Temperatures dipped below zero last night. (Nhiệt độ giảm xuống dưới 0 độ đêm qua.)
  • The sales figures took a dip last month. (Doanh số đã giảm trong tháng trước.)

Bảng biến thể từ "dip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "dip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He dipped the brush into the paint.

Ông nhúng cọ vào sơn.

Lưu sổ câu

2

The fruit had been dipped in chocolate.

Trái cây được nhúng trong sô cô la.

Lưu sổ câu

3

The sun dipped below the horizon.

Mặt trời lặn xuống dưới đường chân trời.

Lưu sổ câu

4

Sales for this quarter have dipped from 38.7 million to 33 million.

Doanh số bán hàng trong quý này đã giảm từ 38,7 triệu xuống 33 triệu.

Lưu sổ câu

5

The road dipped suddenly as we approached the town.

Con đường đột ngột ngập nước khi chúng tôi đến gần thị trấn.

Lưu sổ câu

6

The plane dipped its wings.

Máy bay lao đôi cánh.

Lưu sổ câu

7

She was forced to dip into her own pocket to pay for the repairs.

Cô buộc phải tự bỏ tiền túi ra để trả tiền sửa chữa.

Lưu sổ câu

8

We decided to dip a toe in the computer games market.

Chúng tôi quyết định nhúng chân vào thị trường trò chơi máy tính.

Lưu sổ câu

9

He dipped his finger in the water

Anh ấy nhúng ngón tay vào nước

Lưu sổ câu

10

Quickly dip the tomatoes in boiling water.

Nhúng nhanh cà chua vào nước sôi.

Lưu sổ câu

11

She dipped the brush lightly in the varnish.

Cô ấy nhúng nhẹ cọ vào lớp sơn bóng.

Lưu sổ câu

12

He dipped his head as he went through the doorway.

Anh ấy cúi đầu khi đi qua ngưỡng cửa.

Lưu sổ câu

13

His head dipped towards her.

Đầu anh hướng về phía cô.

Lưu sổ câu

14

Support dipped sharply to 51 per cent.

Hỗ trợ giảm mạnh xuống 51%.

Lưu sổ câu

15

The road dipped steeply down into the town.

Con đường dốc xuống thị trấn.

Lưu sổ câu

16

The sun was slowly dipping out of sight.

Mặt trời dần khuất bóng.

Lưu sổ câu

17

hills which dip gently to the east

những ngọn đồi thoai thoải về phía đông

Lưu sổ câu

18

when unemployment dips below a certain point

khi tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống dưới một điểm nhất định

Lưu sổ câu