dip: Nhúng; giảm
Dip là động từ chỉ hành động nhúng vào chất lỏng hoặc giảm nhẹ; là danh từ chỉ nước sốt chấm hoặc sự giảm xuống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He dipped the brush into the paint. Ông nhúng cọ vào sơn. |
Ông nhúng cọ vào sơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The fruit had been dipped in chocolate. Trái cây được nhúng trong sô cô la. |
Trái cây được nhúng trong sô cô la. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The sun dipped below the horizon. Mặt trời lặn xuống dưới đường chân trời. |
Mặt trời lặn xuống dưới đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Sales for this quarter have dipped from 38.7 million to 33 million. Doanh số bán hàng trong quý này đã giảm từ 38,7 triệu xuống 33 triệu. |
Doanh số bán hàng trong quý này đã giảm từ 38,7 triệu xuống 33 triệu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The road dipped suddenly as we approached the town. Con đường đột ngột ngập nước khi chúng tôi đến gần thị trấn. |
Con đường đột ngột ngập nước khi chúng tôi đến gần thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The plane dipped its wings. Máy bay lao đôi cánh. |
Máy bay lao đôi cánh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was forced to dip into her own pocket to pay for the repairs. Cô buộc phải tự bỏ tiền túi ra để trả tiền sửa chữa. |
Cô buộc phải tự bỏ tiền túi ra để trả tiền sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We decided to dip a toe in the computer games market. Chúng tôi quyết định nhúng chân vào thị trường trò chơi máy tính. |
Chúng tôi quyết định nhúng chân vào thị trường trò chơi máy tính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He dipped his finger in the water Anh ấy nhúng ngón tay vào nước |
Anh ấy nhúng ngón tay vào nước | Lưu sổ câu |
| 10 |
Quickly dip the tomatoes in boiling water. Nhúng nhanh cà chua vào nước sôi. |
Nhúng nhanh cà chua vào nước sôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She dipped the brush lightly in the varnish. Cô ấy nhúng nhẹ cọ vào lớp sơn bóng. |
Cô ấy nhúng nhẹ cọ vào lớp sơn bóng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He dipped his head as he went through the doorway. Anh ấy cúi đầu khi đi qua ngưỡng cửa. |
Anh ấy cúi đầu khi đi qua ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His head dipped towards her. Đầu anh hướng về phía cô. |
Đầu anh hướng về phía cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Support dipped sharply to 51 per cent. Hỗ trợ giảm mạnh xuống 51%. |
Hỗ trợ giảm mạnh xuống 51%. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The road dipped steeply down into the town. Con đường dốc xuống thị trấn. |
Con đường dốc xuống thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The sun was slowly dipping out of sight. Mặt trời dần khuất bóng. |
Mặt trời dần khuất bóng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
hills which dip gently to the east những ngọn đồi thoai thoải về phía đông |
những ngọn đồi thoai thoải về phía đông | Lưu sổ câu |
| 18 |
when unemployment dips below a certain point khi tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống dưới một điểm nhất định |
khi tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống dưới một điểm nhất định | Lưu sổ câu |