diminish: Giảm bớt; làm suy yếu
Diminish là động từ chỉ sự giảm về kích thước, tầm quan trọng hoặc giá trị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The world's resources are rapidly diminishing. Các nguồn tài nguyên trên thế giới đang giảm đi nhanh chóng. |
Các nguồn tài nguyên trên thế giới đang giảm đi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His influence has diminished with time. Ảnh hưởng của ông giảm dần theo thời gian. |
Ảnh hưởng của ông giảm dần theo thời gian. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The new law is expected to diminish the government's chances. Luật mới được cho là sẽ làm giảm cơ hội của chính phủ. |
Luật mới được cho là sẽ làm giảm cơ hội của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I don't wish to diminish the importance of their contribution. Tôi không muốn làm giảm tầm quan trọng của sự đóng góp của họ. |
Tôi không muốn làm giảm tầm quan trọng của sự đóng góp của họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The trial has aged and diminished him. Thử thách đã già đi và làm ông giảm sút. |
Thử thách đã già đi và làm ông giảm sút. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our efforts were producing diminishing returns. Những nỗ lực của chúng tôi đang tạo ra lợi nhuận giảm dần. |
Những nỗ lực của chúng tôi đang tạo ra lợi nhuận giảm dần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The world's resources are rapidly diminishing. Các nguồn tài nguyên trên thế giới đang giảm đi nhanh chóng. |
Các nguồn tài nguyên trên thế giới đang giảm đi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The new law is expected to diminish the government's chances. Luật mới được cho là sẽ làm giảm cơ hội của chính phủ. |
Luật mới được cho là sẽ làm giảm cơ hội của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I don't wish to diminish the importance of their contribution. Tôi không muốn làm giảm tầm quan trọng của sự đóng góp của họ. |
Tôi không muốn làm giảm tầm quan trọng của sự đóng góp của họ. | Lưu sổ câu |