dilemma: Tình thế khó xử
Dilemma là danh từ chỉ tình huống phải lựa chọn giữa hai hoặc nhiều phương án khó khăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I could see no way of resolving this moral dilemma. Tôi không thể thấy cách nào để giải quyết tình huống khó xử về đạo đức này. |
Tôi không thể thấy cách nào để giải quyết tình huống khó xử về đạo đức này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The digital era brings new ethical dilemmas for journalists. Kỷ nguyên kỹ thuật số mang đến những tình huống khó xử mới về đạo đức cho các nhà báo. |
Kỷ nguyên kỹ thuật số mang đến những tình huống khó xử mới về đạo đức cho các nhà báo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They were caught in a real dilemma. Họ rơi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan thực sự. |
Họ rơi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan thực sự. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She faced a dilemma about whether to accept the offer or not. Cô ấy phải đối mặt với một tình huống tiến thoái lưỡng nan về việc có nên chấp nhận lời đề nghị hay không. |
Cô ấy phải đối mặt với một tình huống tiến thoái lưỡng nan về việc có nên chấp nhận lời đề nghị hay không. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the perennial dilemma between work and family commitments tình thế tiến thoái lưỡng nan kéo dài giữa công việc và cam kết gia đình |
tình thế tiến thoái lưỡng nan kéo dài giữa công việc và cam kết gia đình | Lưu sổ câu |
| 6 |
The dire economic situation had placed the prime minister on the horns of a dilemma. Tình hình kinh tế tồi tệ đã đặt thủ tướng vào tình thế khó xử. |
Tình hình kinh tế tồi tệ đã đặt thủ tướng vào tình thế khó xử. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I couldn't see any way out of the dilemma. Tôi không thể thấy cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan. |
Tôi không thể thấy cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The dilemma facing the country's allies was even more serious. Tình thế tiến thoái lưỡng nan mà các đồng minh của đất nước phải đối mặt thậm chí còn nghiêm trọng hơn. |
Tình thế tiến thoái lưỡng nan mà các đồng minh của đất nước phải đối mặt thậm chí còn nghiêm trọng hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The dilemma over human cloning lies at the heart of the ethical choices facing society. Vấn đề nan giải về nhân bản con người nằm ở trọng tâm của những lựa chọn đạo đức mà xã hội phải đối mặt. |
Vấn đề nan giải về nhân bản con người nằm ở trọng tâm của những lựa chọn đạo đức mà xã hội phải đối mặt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The fundamental dilemma remains: in a tolerant society, should we tolerate intolerance? Thế tiến thoái lưỡng nan cơ bản vẫn là: trong một xã hội khoan dung, chúng ta có nên khoan dung không? |
Thế tiến thoái lưỡng nan cơ bản vẫn là: trong một xã hội khoan dung, chúng ta có nên khoan dung không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The minister is now in an impossible dilemma. Bộ trưởng bây giờ đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan. |
Bộ trưởng bây giờ đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This poses a difficult dilemma for teachers. Điều này đặt ra một tình thế khó xử đối với giáo viên. |
Điều này đặt ra một tình thế khó xử đối với giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I couldn't see any way out of the dilemma. Tôi không thể tìm ra cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan. |
Tôi không thể tìm ra cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The dilemma facing the country's allies was even more serious. Tình thế tiến thoái lưỡng nan mà các đồng minh của đất nước phải đối mặt thậm chí còn nghiêm trọng hơn. |
Tình thế tiến thoái lưỡng nan mà các đồng minh của đất nước phải đối mặt thậm chí còn nghiêm trọng hơn. | Lưu sổ câu |