dignity: Phẩm giá; lòng tự trọng
Dignity là danh từ chỉ sự tôn trọng bản thân và cách cư xử đáng kính.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She accepted the criticism with quiet dignity. Cô ấy chấp nhận lời chỉ trích với thái độ trầm lặng. |
Cô ấy chấp nhận lời chỉ trích với thái độ trầm lặng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He brings a quiet dignity to the role. Anh ấy mang đến một phẩm giá trầm lặng cho vai diễn. |
Anh ấy mang đến một phẩm giá trầm lặng cho vai diễn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His aristocratic voice gives him an air of dignity and power. Giọng nói quý tộc của anh ấy mang lại cho anh ấy một khí chất của nhân phẩm và quyền lực. |
Giọng nói quý tộc của anh ấy mang lại cho anh ấy một khí chất của nhân phẩm và quyền lực. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the dignity of work phẩm giá của công việc |
phẩm giá của công việc | Lưu sổ câu |
| 5 |
The terminally ill should be allowed to die with dignity. Người mắc bệnh nan y nên được phép chết một cách đàng hoàng. |
Người mắc bệnh nan y nên được phép chết một cách đàng hoàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's difficult to preserve your dignity when you have no job and no home. Thật khó để giữ gìn phẩm giá của mình khi bạn không có việc làm và không có nhà. |
Thật khó để giữ gìn phẩm giá của mình khi bạn không có việc làm và không có nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He clearly regarded manual work as beneath his dignity. Ông coi rõ ràng công việc chân tay là thứ thấp hơn phẩm giá của mình. |
Ông coi rõ ràng công việc chân tay là thứ thấp hơn phẩm giá của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was never one to stand on her dignity. Cô ấy không bao giờ là người đứng về phẩm giá của mình. |
Cô ấy không bao giờ là người đứng về phẩm giá của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We felt that the way she was treated was lacking in dignity. Chúng tôi cảm thấy rằng cách cô ấy bị đối xử là thiếu phẩm giá. |
Chúng tôi cảm thấy rằng cách cô ấy bị đối xử là thiếu phẩm giá. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Slavery destroys human dignity. Chế độ nô lệ hủy hoại nhân phẩm. |
Chế độ nô lệ hủy hoại nhân phẩm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Keeping prisoners in such dreadful conditions strips them of all dignity. Giữ tù nhân trong những điều kiện tồi tệ như vậy khiến họ mất hết phẩm giá. |
Giữ tù nhân trong những điều kiện tồi tệ như vậy khiến họ mất hết phẩm giá. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The awful thing about old age is losing your dignity. Điều khủng khiếp của tuổi già là đánh mất phẩm giá của bạn. |
Điều khủng khiếp của tuổi già là đánh mất phẩm giá của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She had a strong sense of dignity. Cô ấy có một ý thức mạnh mẽ về nhân phẩm. |
Cô ấy có một ý thức mạnh mẽ về nhân phẩm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
These people have enormous dignity. Những người này có nhân phẩm rất lớn. |
Những người này có nhân phẩm rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Money means independence and personal dignity. Tiền có nghĩa là độc lập và phẩm giá cá nhân. |
Tiền có nghĩa là độc lập và phẩm giá cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We all want to maintain our dignity in old age. Tất cả chúng ta đều muốn duy trì phẩm giá của mình khi về già. |
Tất cả chúng ta đều muốn duy trì phẩm giá của mình khi về già. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He needed a way to retreat with his dignity intact. Anh ta cần một cách để rút lui mà nhân phẩm của mình vẫn còn nguyên vẹn. |
Anh ta cần một cách để rút lui mà nhân phẩm của mình vẫn còn nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
With as much dignity as he could muster, he left the room. Với sự trang nghiêm hết sức có thể, anh ta rời khỏi phòng. |
Với sự trang nghiêm hết sức có thể, anh ta rời khỏi phòng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He hoped that he could change his mind without loss of dignity. Anh ấy hy vọng rằng anh ấy có thể thay đổi ý định của mình mà không bị mất phẩm giá. |
Anh ấy hy vọng rằng anh ấy có thể thay đổi ý định của mình mà không bị mất phẩm giá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's difficult to preserve your dignity when you have no job and no home. Thật khó để giữ gìn phẩm giá của mình khi bạn không có việc làm và không có nhà. |
Thật khó để giữ gìn phẩm giá của mình khi bạn không có việc làm và không có nhà. | Lưu sổ câu |