Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dignity là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dignity trong tiếng Anh

dignity /ˈdɪɡnɪti/
- noun : phẩm giá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dignity: Phẩm giá; lòng tự trọng

Dignity là danh từ chỉ sự tôn trọng bản thân và cách cư xử đáng kính.

  • She handled the criticism with dignity. (Cô ấy đối mặt với chỉ trích một cách đầy phẩm giá.)
  • Everyone has the right to live with dignity. (Mọi người đều có quyền sống có phẩm giá.)
  • He maintained his dignity even under pressure. (Anh ấy giữ được phẩm giá ngay cả khi chịu áp lực.)

Bảng biến thể từ "dignity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "dignity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dignity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She accepted the criticism with quiet dignity.

Cô ấy chấp nhận lời chỉ trích với thái độ trầm lặng.

Lưu sổ câu

2

He brings a quiet dignity to the role.

Anh ấy mang đến một phẩm giá trầm lặng cho vai diễn.

Lưu sổ câu

3

His aristocratic voice gives him an air of dignity and power.

Giọng nói quý tộc của anh ấy mang lại cho anh ấy một khí chất của nhân phẩm và quyền lực.

Lưu sổ câu

4

the dignity of work

phẩm giá của công việc

Lưu sổ câu

5

The terminally ill should be allowed to die with dignity.

Người mắc bệnh nan y nên được phép chết một cách đàng hoàng.

Lưu sổ câu

6

It's difficult to preserve your dignity when you have no job and no home.

Thật khó để giữ gìn phẩm giá của mình khi bạn không có việc làm và không có nhà.

Lưu sổ câu

7

He clearly regarded manual work as beneath his dignity.

Ông coi rõ ràng công việc chân tay là thứ thấp hơn phẩm giá của mình.

Lưu sổ câu

8

She was never one to stand on her dignity.

Cô ấy không bao giờ là người đứng về phẩm giá của mình.

Lưu sổ câu

9

We felt that the way she was treated was lacking in dignity.

Chúng tôi cảm thấy rằng cách cô ấy bị đối xử là thiếu phẩm giá.

Lưu sổ câu

10

Slavery destroys human dignity.

Chế độ nô lệ hủy hoại nhân phẩm.

Lưu sổ câu

11

Keeping prisoners in such dreadful conditions strips them of all dignity.

Giữ tù nhân trong những điều kiện tồi tệ như vậy khiến họ mất hết phẩm giá.

Lưu sổ câu

12

The awful thing about old age is losing your dignity.

Điều khủng khiếp của tuổi già là đánh mất phẩm giá của bạn.

Lưu sổ câu

13

She had a strong sense of dignity.

Cô ấy có một ý thức mạnh mẽ về nhân phẩm.

Lưu sổ câu

14

These people have enormous dignity.

Những người này có nhân phẩm rất lớn.

Lưu sổ câu

15

Money means independence and personal dignity.

Tiền có nghĩa là độc lập và phẩm giá cá nhân.

Lưu sổ câu

16

We all want to maintain our dignity in old age.

Tất cả chúng ta đều muốn duy trì phẩm giá của mình khi về già.

Lưu sổ câu

17

He needed a way to retreat with his dignity intact.

Anh ta cần một cách để rút lui mà nhân phẩm của mình vẫn còn nguyên vẹn.

Lưu sổ câu

18

With as much dignity as he could muster, he left the room.

Với sự trang nghiêm hết sức có thể, anh ta rời khỏi phòng.

Lưu sổ câu

19

He hoped that he could change his mind without loss of dignity.

Anh ấy hy vọng rằng anh ấy có thể thay đổi ý định của mình mà không bị mất phẩm giá.

Lưu sổ câu

20

It's difficult to preserve your dignity when you have no job and no home.

Thật khó để giữ gìn phẩm giá của mình khi bạn không có việc làm và không có nhà.

Lưu sổ câu