digital: Kỹ thuật số
Digital là tính từ liên quan đến công nghệ số hoặc dữ liệu được biểu diễn bằng số.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a digital camera máy ảnh kỹ thuật số |
máy ảnh kỹ thuật số | Lưu sổ câu |
| 2 |
digital media/content/platforms phương tiện / nội dung / nền tảng kỹ thuật số |
phương tiện / nội dung / nền tảng kỹ thuật số | Lưu sổ câu |
| 3 |
These figures include digital downloads in addition to retail sales. Những số liệu này bao gồm cả lượt tải xuống kỹ thuật số cùng với doanh số bán lẻ. |
Những số liệu này bao gồm cả lượt tải xuống kỹ thuật số cùng với doanh số bán lẻ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He quickly realized that all film and video production would go digital. Anh ấy nhanh chóng nhận ra rằng tất cả sản xuất phim và video sẽ chuyển sang kỹ thuật số. |
Anh ấy nhanh chóng nhận ra rằng tất cả sản xuất phim và video sẽ chuyển sang kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The system is fully digital, with no analogue components. Hệ thống hoàn toàn kỹ thuật số, không có thành phần tương tự. |
Hệ thống hoàn toàn kỹ thuật số, không có thành phần tương tự. | Lưu sổ câu |
| 6 |
communication in the digital age giao tiếp trong thời đại kỹ thuật số |
giao tiếp trong thời đại kỹ thuật số | Lưu sổ câu |
| 7 |
Advertisers are putting more and more money into digital marketing. Các nhà quảng cáo ngày càng đổ nhiều tiền hơn vào tiếp thị kỹ thuật số. |
Các nhà quảng cáo ngày càng đổ nhiều tiền hơn vào tiếp thị kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a digital clock/watch đồng hồ / đồng hồ kỹ thuật số |
đồng hồ / đồng hồ kỹ thuật số | Lưu sổ câu |
| 9 |
The instrument panel has an easy-to-read digital display. Bảng điều khiển có màn hình kỹ thuật số dễ đọc. |
Bảng điều khiển có màn hình kỹ thuật số dễ đọc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
digital terrestrial and digital satellite broadcasting phát sóng vệ tinh kỹ thuật số mặt đất và kỹ thuật số |
phát sóng vệ tinh kỹ thuật số mặt đất và kỹ thuật số | Lưu sổ câu |
| 11 |
We are moving our CCTV to a fully digital network. Chúng tôi đang chuyển camera quan sát của mình sang mạng kỹ thuật số hoàn toàn. |
Chúng tôi đang chuyển camera quan sát của mình sang mạng kỹ thuật số hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They transferred the 35mm footage to digital video. Họ chuyển cảnh phim 35mm sang video kỹ thuật số. |
Họ chuyển cảnh phim 35mm sang video kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Communication evolved from verbal exchanges to paper drawings to digital media. Giao tiếp phát triển từ trao đổi bằng lời nói qua bản vẽ trên giấy sang phương tiện kỹ thuật số. |
Giao tiếp phát triển từ trao đổi bằng lời nói qua bản vẽ trên giấy sang phương tiện kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 14 |
high-resolution digital images hình ảnh kỹ thuật số độ phân giải cao |
hình ảnh kỹ thuật số độ phân giải cao | Lưu sổ câu |
| 15 |
The sketches were scanned and converted into digital format. Các bản phác thảo được quét và chuyển đổi sang định dạng kỹ thuật số. |
Các bản phác thảo được quét và chuyển đổi sang định dạng kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The project is the internet's oldest digital library, offering over 13 000 e-texts for free download. Dự án là thư viện kỹ thuật số lâu đời nhất trên Internet, cung cấp hơn 13 000 văn bản điện tử để tải xuống miễn phí. |
Dự án là thư viện kỹ thuật số lâu đời nhất trên Internet, cung cấp hơn 13 000 văn bản điện tử để tải xuống miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We live in a digital age where everything can be downloaded. Chúng ta đang sống trong kỷ nguyên kỹ thuật số, nơi mọi thứ đều có thể được tải xuống. |
Chúng ta đang sống trong kỷ nguyên kỹ thuật số, nơi mọi thứ đều có thể được tải xuống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The world's wealthiest nations promised to support government efforts to bridge the digital divide. Các quốc gia giàu có nhất thế giới hứa sẽ hỗ trợ các nỗ lực của chính phủ để thu hẹp khoảng cách kỹ thuật số. |
Các quốc gia giàu có nhất thế giới hứa sẽ hỗ trợ các nỗ lực của chính phủ để thu hẹp khoảng cách kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The media establishment is still having trouble coming to terms with the digital revolution. Cơ sở truyền thông vẫn đang gặp khó khăn khi đối mặt với cuộc cách mạng kỹ thuật số. |
Cơ sở truyền thông vẫn đang gặp khó khăn khi đối mặt với cuộc cách mạng kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Students in poorer areas lack access to the digital world. Học sinh ở các khu vực nghèo hơn thiếu khả năng tiếp cận với thế giới kỹ thuật số. |
Học sinh ở các khu vực nghèo hơn thiếu khả năng tiếp cận với thế giới kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 21 |
New digital technologies have unfortunately created new avenues to fraud and copyright infringement. Các công nghệ kỹ thuật số mới không may đã tạo ra những con đường mới để gian lận và vi phạm bản quyền. |
Các công nghệ kỹ thuật số mới không may đã tạo ra những con đường mới để gian lận và vi phạm bản quyền. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The digital alarm clock by my bed said 5:25. Đồng hồ báo thức kỹ thuật số cạnh giường tôi báo 5:25. |
Đồng hồ báo thức kỹ thuật số cạnh giường tôi báo 5:25. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The runs were timed to the nearest second using a digital stopwatch. Các lần chạy được tính giờ chính xác đến từng giây gần nhất bằng cách sử dụng đồng hồ bấm giờ kỹ thuật số. |
Các lần chạy được tính giờ chính xác đến từng giây gần nhất bằng cách sử dụng đồng hồ bấm giờ kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The project is the internet's oldest digital library, offering over 13 000 e-texts for free download. Dự án là thư viện kỹ thuật số lâu đời nhất trên Internet, cung cấp hơn 13 000 văn bản điện tử để tải xuống miễn phí. |
Dự án là thư viện kỹ thuật số lâu đời nhất trên Internet, cung cấp hơn 13 000 văn bản điện tử để tải xuống miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The world's wealthiest nations promised to support government efforts to bridge the digital divide. Các quốc gia giàu có nhất thế giới hứa sẽ hỗ trợ các nỗ lực của chính phủ nhằm thu hẹp khoảng cách kỹ thuật số. |
Các quốc gia giàu có nhất thế giới hứa sẽ hỗ trợ các nỗ lực của chính phủ nhằm thu hẹp khoảng cách kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |