Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

differ là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ differ trong tiếng Anh

differ /ˈdɪfə/
- noun : khác nhau

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

differ: Khác nhau

Differ là động từ chỉ sự khác biệt về quan điểm, hình thức hoặc bản chất.

  • Opinions differ on this subject. (Ý kiến khác nhau về chủ đề này.)
  • My results differ from yours. (Kết quả của tôi khác của bạn.)
  • They differ in their approach to the problem. (Họ khác nhau trong cách tiếp cận vấn đề.)

Bảng biến thể từ "differ"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "differ"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "differ"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They hold differing views.

Họ có quan điểm khác nhau.

Lưu sổ câu

2

French differs from English in this respect.

Tiếng Pháp khác với tiếng Anh về mặt này.

Lưu sổ câu

3

French and English differ in this respect.

Tiếng Pháp và tiếng Anh khác nhau về mặt này.

Lưu sổ câu

4

Ideas on childcare may differ considerably between the parents.

Ý tưởng về chăm sóc trẻ em có thể khác nhau đáng kể giữa các bậc cha mẹ.

Lưu sổ câu

5

I have to differ with you on that.

Tôi phải khác biệt với bạn về điều đó.

Lưu sổ câu

6

Medical opinion differs as to how to treat the disease.

Ý kiến ​​y tế khác nhau về cách điều trị bệnh.

Lưu sổ câu

7

We must just agree to differ on this.

Chúng ta phải đồng ý khác nhau về điều này.

Lưu sổ câu

8

I think you're wrong. Let's just agree to differ.

Tôi nghĩ bạn đã nhầm. Hãy đồng ý với sự khác biệt.

Lưu sổ câu

9

‘At least she is good at her job.’ ‘Oh, I beg to differ.’

“Ít nhất thì cô ấy cũng làm tốt công việc của mình.” “Ồ, tôi xin phép làm khác đi.”

Lưu sổ câu

10

His ideas differ little from those of his father.

Ý tưởng của anh ấy hơi khác với ý tưởng của cha anh ấy.

Lưu sổ câu

11

Opinions differ widely on this issue.

Các ý kiến ​​khác nhau rất nhiều về vấn đề này.

Lưu sổ câu

12

Social organization differs significantly between the different groups.

Tổ chức xã hội có sự khác biệt đáng kể giữa các nhóm khác nhau.

Lưu sổ câu

13

The models differ in size and shape.

Các mô hình khác nhau về kích thước và hình dạng.

Lưu sổ câu

14

The rates of violent crime differed greatly among the four cities.

Tỷ lệ tội phạm bạo lực khác nhau rất nhiều giữa bốn thành phố.

Lưu sổ câu

15

The two approaches differ markedly

Hai cách tiếp cận khác nhau rõ rệt

Lưu sổ câu

16

It didn't seem right that I should differ with him.

Có vẻ không đúng khi tôi nên khác biệt với anh ấy.

Lưu sổ câu

17

The two parties differ on all the major issues.

Hai bên khác nhau về tất cả các vấn đề chính.

Lưu sổ câu

18

The two sides still differ over details of the plan.

Hai bên vẫn khác nhau về chi tiết của kế hoạch.

Lưu sổ câu

19

It didn't seem right that I should differ with him.

Có vẻ như không đúng khi tôi nên khác biệt với anh ấy.

Lưu sổ câu