differ: Khác nhau
Differ là động từ chỉ sự khác biệt về quan điểm, hình thức hoặc bản chất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They hold differing views. Họ có quan điểm khác nhau. |
Họ có quan điểm khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
French differs from English in this respect. Tiếng Pháp khác với tiếng Anh về mặt này. |
Tiếng Pháp khác với tiếng Anh về mặt này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
French and English differ in this respect. Tiếng Pháp và tiếng Anh khác nhau về mặt này. |
Tiếng Pháp và tiếng Anh khác nhau về mặt này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Ideas on childcare may differ considerably between the parents. Ý tưởng về chăm sóc trẻ em có thể khác nhau đáng kể giữa các bậc cha mẹ. |
Ý tưởng về chăm sóc trẻ em có thể khác nhau đáng kể giữa các bậc cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I have to differ with you on that. Tôi phải khác biệt với bạn về điều đó. |
Tôi phải khác biệt với bạn về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Medical opinion differs as to how to treat the disease. Ý kiến y tế khác nhau về cách điều trị bệnh. |
Ý kiến y tế khác nhau về cách điều trị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We must just agree to differ on this. Chúng ta phải đồng ý khác nhau về điều này. |
Chúng ta phải đồng ý khác nhau về điều này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I think you're wrong. Let's just agree to differ. Tôi nghĩ bạn đã nhầm. Hãy đồng ý với sự khác biệt. |
Tôi nghĩ bạn đã nhầm. Hãy đồng ý với sự khác biệt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
‘At least she is good at her job.’ ‘Oh, I beg to differ.’ “Ít nhất thì cô ấy cũng làm tốt công việc của mình.” “Ồ, tôi xin phép làm khác đi.” |
“Ít nhất thì cô ấy cũng làm tốt công việc của mình.” “Ồ, tôi xin phép làm khác đi.” | Lưu sổ câu |
| 10 |
His ideas differ little from those of his father. Ý tưởng của anh ấy hơi khác với ý tưởng của cha anh ấy. |
Ý tưởng của anh ấy hơi khác với ý tưởng của cha anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Opinions differ widely on this issue. Các ý kiến khác nhau rất nhiều về vấn đề này. |
Các ý kiến khác nhau rất nhiều về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Social organization differs significantly between the different groups. Tổ chức xã hội có sự khác biệt đáng kể giữa các nhóm khác nhau. |
Tổ chức xã hội có sự khác biệt đáng kể giữa các nhóm khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The models differ in size and shape. Các mô hình khác nhau về kích thước và hình dạng. |
Các mô hình khác nhau về kích thước và hình dạng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The rates of violent crime differed greatly among the four cities. Tỷ lệ tội phạm bạo lực khác nhau rất nhiều giữa bốn thành phố. |
Tỷ lệ tội phạm bạo lực khác nhau rất nhiều giữa bốn thành phố. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The two approaches differ markedly Hai cách tiếp cận khác nhau rõ rệt |
Hai cách tiếp cận khác nhau rõ rệt | Lưu sổ câu |
| 16 |
It didn't seem right that I should differ with him. Có vẻ không đúng khi tôi nên khác biệt với anh ấy. |
Có vẻ không đúng khi tôi nên khác biệt với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The two parties differ on all the major issues. Hai bên khác nhau về tất cả các vấn đề chính. |
Hai bên khác nhau về tất cả các vấn đề chính. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The two sides still differ over details of the plan. Hai bên vẫn khác nhau về chi tiết của kế hoạch. |
Hai bên vẫn khác nhau về chi tiết của kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It didn't seem right that I should differ with him. Có vẻ như không đúng khi tôi nên khác biệt với anh ấy. |
Có vẻ như không đúng khi tôi nên khác biệt với anh ấy. | Lưu sổ câu |