Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dictate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dictate trong tiếng Anh

dictate /dɪkˈteɪt/
- noun : ra lệnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dictate: Ra lệnh; đọc cho viết

Dictate là động từ nghĩa là ra lệnh hoặc yêu cầu ai làm gì theo ý mình; cũng có nghĩa là đọc chậm để người khác ghi chép.

  • The teacher dictated the notes to the students. (Giáo viên đọc ghi chú cho học sinh chép.)
  • Circumstances dictate that we must act quickly. (Hoàn cảnh buộc chúng ta phải hành động nhanh chóng.)
  • He dictated a letter to his secretary. (Anh ấy đọc thư cho thư ký ghi.)

Bảng biến thể từ "dictate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "dictate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dictate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They are in no position to dictate terms (= tell other people what to do).

Họ không có tư cách ra lệnh các điều khoản (= nói cho người khác biết phải làm gì).

Lưu sổ câu

2

What right do they have to dictate how we live our lives?

Họ có quyền gì để ra lệnh cho cách chúng ta sống cuộc sống của mình?

Lưu sổ câu

3

When we take our vacations is very much dictated by Greg's work schedule.

Khi chúng tôi đi nghỉ rất nhiều bởi lịch trình làm việc của Greg.

Lưu sổ câu

4

It's generally your job that dictates where you live now.

Công việc của bạn nói chung sẽ quyết định nơi bạn sống hiện tại.

Lưu sổ câu

5

She dictated the letter to her assistant.

Cô viết bức thư cho trợ lý của mình.

Lưu sổ câu

6

OK, you write, I'll dictate.

OK, bạn viết, tôi sẽ ra lệnh.

Lưu sổ câu

7

Just dictate into the machine, we'll transcribe it later.

Chỉ cần đọc chính tả vào máy, chúng tôi sẽ phiên âm nó sau.

Lưu sổ câu

8

It was only the king or queen who could dictate policy.

Chỉ có vua hoặc hoàng hậu mới có thể ra chính sách.

Lưu sổ câu

9

This political stance had been dictated by the Prime Minister.

Lập trường chính trị này do Thủ tướng Chính phủ quyết định.

Lưu sổ câu

10

What followed dictated the course of his life.

Những gì tiếp theo đã quyết định cuộc đời của anh ta.

Lưu sổ câu

11

This is clearly the best choice, unless financial considerations dictate otherwise.

Đây rõ ràng là sự lựa chọn tốt nhất, trừ khi các cân nhắc tài chính có quy định khác.

Lưu sổ câu

12

She had to remain indoors for 30 days before the wedding, as custom dictates.

Cô ấy phải ở trong nhà 30 ngày trước đám cưới, theo phong tục.

Lưu sổ câu

13

When we take our vacations is very much dictated by Greg's work schedule.

Khi chúng ta đi nghỉ được quyết định rất nhiều bởi lịch trình làm việc của Greg.

Lưu sổ câu

14

It's generally your job that dictates where you live now.

Công việc của bạn nói chung sẽ quyết định nơi bạn sống hiện tại.

Lưu sổ câu

15

OK, you write, I'll dictate.

OK, bạn viết, tôi sẽ đọc.

Lưu sổ câu

16

Just dictate into the machine, we'll transcribe it later.

Chỉ cần đọc chính tả vào máy, chúng tôi sẽ phiên âm nó sau.

Lưu sổ câu