Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

devil là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ devil trong tiếng Anh

devil /ˈdɛvəl/
- noun : ác quỷ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

devil: Ma quỷ

Devil là danh từ chỉ ác quỷ trong tôn giáo; cũng được dùng ẩn dụ chỉ người tinh ranh hoặc rắc rối.

  • The story is about a man who sold his soul to the devil. (Câu chuyện kể về một người bán linh hồn cho quỷ.)
  • He can be a mischievous little devil. (Cậu bé có thể tinh nghịch như tiểu quỷ.)
  • Speak of the devil, here he comes. (Nhắc đến quỷ là quỷ tới — thành ngữ chỉ vừa nói thì người đó xuất hiện.)

Bảng biến thể từ "devil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "devil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "devil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His strong left-wing views make him the devil incarnate to more extreme Conservatives.

Quan điểm cánh tả mạnh mẽ của anh ta khiến anh ta trở thành ác quỷ trở thành hiện thân của những người Bảo thủ cực đoan hơn.

Lưu sổ câu

2

They believed she was possessed by devils.

Họ tin rằng cô ấy bị quỷ ám.

Lưu sổ câu

3

He behaved like someone possessed by devils.

Anh ta cư xử như một người bị quỷ ám.

Lưu sổ câu

4

a naughty little devil

một con quỷ nhỏ nghịch ngợm

Lưu sổ câu

5

I miss the old devil, now that he's gone.

Tôi nhớ tên quỷ cũ, giờ hắn đã biến mất.

Lưu sổ câu

6

She's off to Greece for a month—lucky devil!

Cô ấy đi Hy Lạp trong một tháng — ác quỷ may mắn!

Lưu sổ câu

7

James was a handsome devil and rich, too.

James cũng là một ác quỷ đẹp trai và giàu có.

Lưu sổ câu

8

They were handsome young devils in their uniforms, weren't they?

Họ là những ác quỷ trẻ đẹp trai trong bộ đồng phục của họ, phải không?

Lưu sổ câu

9

Go on, be a devil, buy both of them.

Tiếp tục, là một con quỷ, hãy mua cả hai thứ đó.

Lưu sổ câu

10

These berries are the devil to pick because they're so small.

Những quả mọng này quỷ dữ phải hái vì chúng quá nhỏ.

Lưu sổ câu

11

I've had a devil of a job finding you.

Tôi đã có một công việc quỷ dữ tìm thấy bạn.

Lưu sổ câu

12

We ran like the devil.

Chúng tôi chạy như ma quỷ.

Lưu sổ câu

13

Well, speak of the devil—here's Alice now!

Chà, nói về ma quỷ — đây là Alice bây giờ!

Lưu sổ câu

14

What the devil do you think you're doing?

Bạn nghĩ mình đang làm cái quỷ gì vậy?

Lưu sổ câu

15

belief in the Devil

niềm tin vào ma quỷ

Lưu sổ câu

16

I miss the old devil, now that he's gone.

Tôi nhớ tên quỷ cũ, giờ hắn đã ra đi.

Lưu sổ câu

17

She's off to Greece for a month—lucky devil!

Cô ấy đi Hy Lạp trong một tháng — ác quỷ may mắn!

Lưu sổ câu

18

They were handsome young devils in their uniforms, weren't they?

Họ là những ác quỷ trẻ đẹp trai trong bộ đồng phục, phải không?

Lưu sổ câu

19

These berries are the devil to pick because they're so small.

Những quả mọng này là thứ quỷ dữ phải hái vì chúng quá nhỏ.

Lưu sổ câu

20

I've had a devil of a job finding you.

Tôi đã có một công việc quỷ dữ tìm thấy bạn.

Lưu sổ câu

21

There'll be hell to pay when he finds out.

Sẽ có địa ngục phải trả khi anh ta phát hiện ra.

Lưu sổ câu

22

Well, speak of the devil—here's Alice now!

Chà, nói về ma quỷ — đây là Alice bây giờ!

Lưu sổ câu

23

What the devil do you think you're doing?

Bạn nghĩ mình đang làm cái quỷ gì vậy?

Lưu sổ câu