depict: Miêu tả; khắc họa
Depict là động từ nghĩa là thể hiện hình ảnh, ý tưởng hoặc câu chuyện qua lời nói, tranh vẽ, phim ảnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a painting depicting the Virgin and Child một bức tranh mô tả Đức mẹ Đồng trinh và Hài nhi |
một bức tranh mô tả Đức mẹ Đồng trinh và Hài nhi | Lưu sổ câu |
| 2 |
The artist had depicted her lying on a bed. Người nghệ sĩ đã vẽ cô ấy đang nằm trên giường. |
Người nghệ sĩ đã vẽ cô ấy đang nằm trên giường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The novel depicts French society in the 1930s. Cuốn tiểu thuyết mô tả xã hội Pháp những năm 1930. |
Cuốn tiểu thuyết mô tả xã hội Pháp những năm 1930. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The advertisements depicted smoking as glamorous and attractive. Các quảng cáo mô tả việc hút thuốc là quyến rũ và hấp dẫn. |
Các quảng cáo mô tả việc hút thuốc là quyến rũ và hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The carving clearly depicts a dragon inside a circle. Bức chạm khắc mô tả rõ ràng một con rồng bên trong một vòng tròn. |
Bức chạm khắc mô tả rõ ràng một con rồng bên trong một vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
paintings depicting scenes from mythology những bức tranh miêu tả các cảnh trong thần thoại |
những bức tranh miêu tả các cảnh trong thần thoại | Lưu sổ câu |
| 7 |
The panels depict scenes from the life of St Ursula. Các tấm bảng mô tả các cảnh trong cuộc sống của St Ursula. |
Các tấm bảng mô tả các cảnh trong cuộc sống của St Ursula. | Lưu sổ câu |