denial: Sự phủ nhận; từ chối
Denial là danh từ chỉ hành động phủ nhận điều gì là đúng hoặc từ chối chấp nhận.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the prisoner’s repeated denials of the charges against him người tù liên tục phủ nhận các cáo buộc chống lại anh ta |
người tù liên tục phủ nhận các cáo buộc chống lại anh ta | Lưu sổ câu |
| 2 |
The terrorists issued a denial of responsibility for the attack. Những kẻ khủng bố đưa ra lời từ chối trách nhiệm về vụ tấn công. |
Những kẻ khủng bố đưa ra lời từ chối trách nhiệm về vụ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She shook her head in denial. Cô ấy lắc đầu từ chối. |
Cô ấy lắc đầu từ chối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Pressure groups have drawn attention to the denial of human rights in some areas. Các nhóm gây áp lực đã thu hút sự chú ý đến việc từ chối nhân quyền ở một số khu vực. |
Các nhóm gây áp lực đã thu hút sự chú ý đến việc từ chối nhân quyền ở một số khu vực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The advertising ban is a denial of freedom of speech. Lệnh cấm quảng cáo là sự phủ nhận quyền tự do ngôn luận. |
Lệnh cấm quảng cáo là sự phủ nhận quyền tự do ngôn luận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The patient is still in denial. Bệnh nhân vẫn một mực phủ nhận. |
Bệnh nhân vẫn một mực phủ nhận. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Some people are in denial about the situation. Một số người phủ nhận về tình hình. |
Một số người phủ nhận về tình hình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His question was greeted with a chorus of denials. Câu hỏi của anh ta được chào đón bằng một điệp khúc từ chối. |
Câu hỏi của anh ta được chào đón bằng một điệp khúc từ chối. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Jefferson made no denial of his actions on that night. Jefferson không phủ nhận hành động của mình vào đêm đó. |
Jefferson không phủ nhận hành động của mình vào đêm đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The chairman of the company issued a denial of the allegations. Chủ tịch của công ty đã từ chối các cáo buộc. |
Chủ tịch của công ty đã từ chối các cáo buộc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The document contains an explicit denial that the company ever sold arms. Tài liệu phủ nhận rõ ràng rằng công ty đã từng bán vũ khí. |
Tài liệu phủ nhận rõ ràng rằng công ty đã từng bán vũ khí. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a denial from senior officials từ chối từ các quan chức cấp cao |
từ chối từ các quan chức cấp cao | Lưu sổ câu |