demonstration: Cuộc biểu tình; sự trình bày
Demonstration là danh từ chỉ hành động công khai bày tỏ quan điểm hoặc trình diễn cách làm việc gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to take part in/go on a demonstration tham gia / đi biểu tình |
tham gia / đi biểu tình | Lưu sổ câu |
| 2 |
to hold/stage a demonstration tổ chức / tổ chức một cuộc biểu tình |
tổ chức / tổ chức một cuộc biểu tình | Lưu sổ câu |
| 3 |
mass demonstrations in support of the exiled leader các cuộc biểu tình quần chúng ủng hộ nhà lãnh đạo bị lưu đày |
các cuộc biểu tình quần chúng ủng hộ nhà lãnh đạo bị lưu đày | Lưu sổ câu |
| 4 |
anti-government demonstrations biểu tình chống chính phủ |
biểu tình chống chính phủ | Lưu sổ câu |
| 5 |
a peaceful/violent demonstration một cuộc biểu tình ôn hòa / bạo lực |
một cuộc biểu tình ôn hòa / bạo lực | Lưu sổ câu |
| 6 |
We were given a brief demonstration of the computer's functions. Chúng tôi được trình bày ngắn gọn về các chức năng của máy tính. |
Chúng tôi được trình bày ngắn gọn về các chức năng của máy tính. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a practical demonstration một minh chứng thực tế |
một minh chứng thực tế | Lưu sổ câu |
| 8 |
a demonstration model (= a model used to show how something works) một mô hình trình diễn (= một mô hình được sử dụng để chỉ ra cách hoạt động của một thứ gì đó) |
một mô hình trình diễn (= một mô hình được sử dụng để chỉ ra cách hoạt động của một thứ gì đó) | Lưu sổ câu |
| 9 |
Sandra and Nigel provided a demonstration of salsa dance steps. Sandra và Nigel trình diễn các bước nhảy salsa. |
Sandra và Nigel trình diễn các bước nhảy salsa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a demonstration of the connection between the two sets of figures một minh chứng về mối liên hệ giữa hai bộ số liệu |
một minh chứng về mối liên hệ giữa hai bộ số liệu | Lưu sổ câu |
| 11 |
a demonstration of how something that seems simple can turn out to be very complicated một minh chứng về việc một thứ tưởng chừng đơn giản lại có thể trở nên rất phức tạp |
một minh chứng về việc một thứ tưởng chừng đơn giản lại có thể trở nên rất phức tạp | Lưu sổ câu |
| 12 |
a public demonstration of affection một cuộc biểu tình công khai về tình cảm |
một cuộc biểu tình công khai về tình cảm | Lưu sổ câu |
| 13 |
a demonstration of support for the reforms một cuộc biểu tình ủng hộ các cải cách |
một cuộc biểu tình ủng hộ các cải cách | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'll give a quick demonstration of some first-aid techniques. Tôi sẽ trình bày nhanh một số kỹ thuật sơ cứu. |
Tôi sẽ trình bày nhanh một số kỹ thuật sơ cứu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Police in riot gear dispersed the demonstration. Cảnh sát trong trang phục chống bạo động giải tán cuộc biểu tình. |
Cảnh sát trong trang phục chống bạo động giải tán cuộc biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Taxi drivers staged a demonstration against the new law. Các tài xế taxi tổ chức một cuộc biểu tình chống lại luật mới. |
Các tài xế taxi tổ chức một cuộc biểu tình chống lại luật mới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The demonstration was called off at the last minute. Cuộc biểu tình bị đình chỉ vào phút cuối. |
Cuộc biểu tình bị đình chỉ vào phút cuối. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The government does not wish to provoke further demonstrations. Chính phủ không muốn kích động thêm các cuộc biểu tình. |
Chính phủ không muốn kích động thêm các cuộc biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The president's decision provoked public demonstrations. Quyết định của tổng thống đã kích động các cuộc biểu tình của công chúng. |
Quyết định của tổng thống đã kích động các cuộc biểu tình của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The strike was a dramatic demonstration of the power of the workforce. Cuộc đình công là một minh chứng ấn tượng về sức mạnh của lực lượng lao động. |
Cuộc đình công là một minh chứng ấn tượng về sức mạnh của lực lượng lao động. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The visiting president was greeted by hostile demonstrations. Tổng thống đến thăm đã được chào đón bởi các cuộc biểu tình thù địch. |
Tổng thống đến thăm đã được chào đón bởi các cuộc biểu tình thù địch. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Thousands gathered for a peaceful demonstration. Hàng nghìn người tụ tập cho một cuộc biểu tình ôn hòa. |
Hàng nghìn người tụ tập cho một cuộc biểu tình ôn hòa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a protest demonstration against the war một cuộc biểu tình phản đối chiến tranh |
một cuộc biểu tình phản đối chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 24 |
demonstrations calling for an end to sanctions biểu tình kêu gọi chấm dứt trừng phạt |
biểu tình kêu gọi chấm dứt trừng phạt | Lưu sổ câu |
| 25 |
demonstrations in protest at the arrests biểu tình phản đối vụ bắt giữ |
biểu tình phản đối vụ bắt giữ | Lưu sổ câu |
| 26 |
demonstrations in protest of the administration biểu tình phản đối chính quyền |
biểu tình phản đối chính quyền | Lưu sổ câu |
| 27 |
mass demonstrations against cuts in the health service biểu tình đông đảo chống lại việc cắt giảm dịch vụ y tế |
biểu tình đông đảo chống lại việc cắt giảm dịch vụ y tế | Lưu sổ câu |
| 28 |
physical demonstrations of affection thể hiện tình cảm |
thể hiện tình cảm | Lưu sổ câu |
| 29 |
police intervention at demonstrations sự can thiệp của cảnh sát vào các cuộc biểu tình |
sự can thiệp của cảnh sát vào các cuộc biểu tình | Lưu sổ câu |
| 30 |
student demonstrations in favour of a multi-party system cuộc biểu tình của sinh viên ủng hộ hệ thống đa đảng |
cuộc biểu tình của sinh viên ủng hộ hệ thống đa đảng | Lưu sổ câu |
| 31 |
As a student, she had taken part in many demonstrations. Khi còn là sinh viên, cô đã tham gia nhiều cuộc biểu tình. |
Khi còn là sinh viên, cô đã tham gia nhiều cuộc biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Protesters go on demonstrations, armed with flowers to give to the police. Người biểu tình đi biểu tình, trang bị hoa để tặng cảnh sát. |
Người biểu tình đi biểu tình, trang bị hoa để tặng cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was given to quite embarrassing public demonstrations of emotion. Cô đã được đưa ra để biểu lộ cảm xúc công khai khá xấu hổ. |
Cô đã được đưa ra để biểu lộ cảm xúc công khai khá xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The election results gave ample demonstration of collapsing support for the Communist Party. Kết quả bầu cử đã chứng tỏ phong phú về sự ủng hộ của Đảng Cộng sản đang sụp đổ. |
Kết quả bầu cử đã chứng tỏ phong phú về sự ủng hộ của Đảng Cộng sản đang sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The performance was a remarkable demonstration of his abilities. Buổi biểu diễn là một minh chứng đáng chú ý về khả năng của ông. |
Buổi biểu diễn là một minh chứng đáng chú ý về khả năng của ông. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There were mass demonstrations in support of the exiled leader. Có nhiều cuộc biểu tình ủng hộ nhà lãnh đạo lưu vong. |
Có nhiều cuộc biểu tình ủng hộ nhà lãnh đạo lưu vong. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They are holding a peaceful demonstration in Central Park. Họ đang tổ chức một cuộc biểu tình ôn hòa ở Công viên Trung tâm. |
Họ đang tổ chức một cuộc biểu tình ôn hòa ở Công viên Trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We bought the demonstration model at half price. Chúng tôi mua mô hình trình diễn với giá một nửa. |
Chúng tôi mua mô hình trình diễn với giá một nửa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I'll give a quick demonstration of some first-aid techniques. Tôi sẽ trình bày nhanh một số kỹ thuật sơ cứu. |
Tôi sẽ trình bày nhanh một số kỹ thuật sơ cứu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The president's decision provoked public demonstrations. Quyết định của tổng thống đã kích động các cuộc biểu tình của công chúng. |
Quyết định của tổng thống đã kích động các cuộc biểu tình của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We were given a brief demonstration of the computer's functions. Chúng tôi đã được trình bày ngắn gọn về các chức năng của máy tính. |
Chúng tôi đã được trình bày ngắn gọn về các chức năng của máy tính. | Lưu sổ câu |