deficit: Thâm hụt
Deficit là danh từ chỉ tình trạng thiếu hụt (thường về tài chính, ngân sách).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a budget/trade deficit thâm hụt ngân sách / thương mại |
thâm hụt ngân sách / thương mại | Lưu sổ câu |
| 2 |
The trade balance has been in deficit for the past five years. Cán cân thương mại thâm hụt trong 5 năm qua. |
Cán cân thương mại thâm hụt trong 5 năm qua. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There's a deficit of $3 million in the total needed to complete the project. Thâm hụt 3 triệu đô la trong tổng số tiền cần thiết để hoàn thành dự án. |
Thâm hụt 3 triệu đô la trong tổng số tiền cần thiết để hoàn thành dự án. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The team has to come back from a 2–0 deficit in the first half. Đội bóng đã phải lội ngược dòng dẫn trước 2–0 trong hiệp một. |
Đội bóng đã phải lội ngược dòng dẫn trước 2–0 trong hiệp một. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a budget deficit running at 7% of GDP thâm hụt ngân sách ở mức 7% GDP |
thâm hụt ngân sách ở mức 7% GDP | Lưu sổ câu |
| 6 |
the US trade deficit with Japan thâm hụt thương mại của Mỹ với Nhật Bản |
thâm hụt thương mại của Mỹ với Nhật Bản | Lưu sổ câu |
| 7 |
We are facing a substantial trade deficit. Chúng tôi đang đối mặt với thâm hụt thương mại đáng kể. |
Chúng tôi đang đối mặt với thâm hụt thương mại đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The US trade deficit ballooned to a record $167 billion. Thâm hụt thương mại của Hoa Kỳ tăng vọt lên mức kỷ lục 167 tỷ đô la. |
Thâm hụt thương mại của Hoa Kỳ tăng vọt lên mức kỷ lục 167 tỷ đô la. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The UK remained in deficit with all countries outside the EU. Vương quốc Anh vẫn thâm hụt với tất cả các nước ngoài EU. |
Vương quốc Anh vẫn thâm hụt với tất cả các nước ngoài EU. | Lưu sổ câu |
| 10 |
If the government didn't run such huge deficits, the country would not have financial problems. Nếu chính phủ không thâm hụt lớn như vậy, đất nước sẽ không gặp vấn đề tài chính. |
Nếu chính phủ không thâm hụt lớn như vậy, đất nước sẽ không gặp vấn đề tài chính. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The company has run up a deficit of £30 000. Công ty thâm hụt £ 30 000. |
Công ty thâm hụt £ 30 000. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The government was forced to sell state-owned companies to fund the budget deficit. Chính phủ buộc phải bán các công ty quốc doanh để bù đắp thâm hụt ngân sách. |
Chính phủ buộc phải bán các công ty quốc doanh để bù đắp thâm hụt ngân sách. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The trade balance shows a deficit of two million dollars. Cán cân thương mại thâm hụt hai triệu đô la. |
Cán cân thương mại thâm hụt hai triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You cannot cut a budget deficit simply by raising taxes. Bạn không thể cắt giảm thâm hụt ngân sách chỉ bằng cách tăng thuế. |
Bạn không thể cắt giảm thâm hụt ngân sách chỉ bằng cách tăng thuế. | Lưu sổ câu |
| 15 |
to prevent the country from moving into deficit để ngăn đất nước rơi vào tình trạng thâm hụt |
để ngăn đất nước rơi vào tình trạng thâm hụt | Lưu sổ câu |
| 16 |
We will find it hard to make up this deficit. Chúng tôi sẽ khó bù đắp được khoản thâm hụt này. |
Chúng tôi sẽ khó bù đắp được khoản thâm hụt này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
United are hoping to overturn a two-goal deficit from the first leg. United đang hy vọng lật ngược tình thế thâm hụt hai bàn so với trận lượt đi. |
United đang hy vọng lật ngược tình thế thâm hụt hai bàn so với trận lượt đi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
If the government didn't run such huge deficits, the country would not have financial problems. Nếu chính phủ không thâm hụt lớn như vậy, đất nước sẽ không gặp vấn đề tài chính. |
Nếu chính phủ không thâm hụt lớn như vậy, đất nước sẽ không gặp vấn đề tài chính. | Lưu sổ câu |