Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

deficit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ deficit trong tiếng Anh

deficit /ˈdɛfɪsɪt/
- noun : thiếu hụt hoặc khuyết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

deficit: Thâm hụt

Deficit là danh từ chỉ tình trạng thiếu hụt (thường về tài chính, ngân sách).

  • The country is facing a budget deficit. (Đất nước đang đối mặt với thâm hụt ngân sách.)
  • The team made up for the deficit in the second half. (Đội đã bù đắp khoảng cách điểm số trong hiệp hai.)
  • Trade deficit is increasing. (Thâm hụt thương mại đang tăng lên.)

Bảng biến thể từ "deficit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "deficit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "deficit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a budget/trade deficit

thâm hụt ngân sách / thương mại

Lưu sổ câu

2

The trade balance has been in deficit for the past five years.

Cán cân thương mại thâm hụt trong 5 năm qua.

Lưu sổ câu

3

There's a deficit of $3 million in the total needed to complete the project.

Thâm hụt 3 triệu đô la trong tổng số tiền cần thiết để hoàn thành dự án.

Lưu sổ câu

4

The team has to come back from a 2–0 deficit in the first half.

Đội bóng đã phải lội ngược dòng dẫn trước 2–0 trong hiệp một.

Lưu sổ câu

5

a budget deficit running at 7% of GDP

thâm hụt ngân sách ở mức 7% GDP

Lưu sổ câu

6

the US trade deficit with Japan

thâm hụt thương mại của Mỹ với Nhật Bản

Lưu sổ câu

7

We are facing a substantial trade deficit.

Chúng tôi đang đối mặt với thâm hụt thương mại đáng kể.

Lưu sổ câu

8

The US trade deficit ballooned to a record $167 billion.

Thâm hụt thương mại của Hoa Kỳ tăng vọt lên mức kỷ lục 167 tỷ đô la.

Lưu sổ câu

9

The UK remained in deficit with all countries outside the EU.

Vương quốc Anh vẫn thâm hụt với tất cả các nước ngoài EU.

Lưu sổ câu

10

If the government didn't run such huge deficits, the country would not have financial problems.

Nếu chính phủ không thâm hụt lớn như vậy, đất nước sẽ không gặp vấn đề tài chính.

Lưu sổ câu

11

The company has run up a deficit of £30 000.

Công ty thâm hụt £ 30 000.

Lưu sổ câu

12

The government was forced to sell state-owned companies to fund the budget deficit.

Chính phủ buộc phải bán các công ty quốc doanh để bù đắp thâm hụt ngân sách.

Lưu sổ câu

13

The trade balance shows a deficit of two million dollars.

Cán cân thương mại thâm hụt hai triệu đô la.

Lưu sổ câu

14

You cannot cut a budget deficit simply by raising taxes.

Bạn không thể cắt giảm thâm hụt ngân sách chỉ bằng cách tăng thuế.

Lưu sổ câu

15

to prevent the country from moving into deficit

để ngăn đất nước rơi vào tình trạng thâm hụt

Lưu sổ câu

16

We will find it hard to make up this deficit.

Chúng tôi sẽ khó bù đắp được khoản thâm hụt này.

Lưu sổ câu

17

United are hoping to overturn a two-goal deficit from the first leg.

United đang hy vọng lật ngược tình thế thâm hụt hai bàn so với trận lượt đi.

Lưu sổ câu

18

If the government didn't run such huge deficits, the country would not have financial problems.

Nếu chính phủ không thâm hụt lớn như vậy, đất nước sẽ không gặp vấn đề tài chính.

Lưu sổ câu