defendant: Bị cáo
Defendant là danh từ chỉ người bị buộc tội và phải ra tòa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Several witnesses gave evidence for the defendant. Một số nhân chứng đưa ra bằng chứng cho bị cáo. |
Một số nhân chứng đưa ra bằng chứng cho bị cáo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The defendant was charged with disturbing the peace. Bị cáo bị buộc tội phá rối hòa bình. |
Bị cáo bị buộc tội phá rối hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The jury found the defendant guilty on all counts. Bồi thẩm đoàn tuyên bố bị cáo có tội về tất cả các tội danh. |
Bồi thẩm đoàn tuyên bố bị cáo có tội về tất cả các tội danh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The defendant was convicted of murder. Bị cáo bị kết tội giết người. |
Bị cáo bị kết tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The defendant was sentenced to three years in prison. Bị cáo bị kết án ba năm tù. |
Bị cáo bị kết án ba năm tù. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a defendant being sued by an insurance company bị đơn bị kiện bởi một công ty bảo hiểm |
bị đơn bị kiện bởi một công ty bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 7 |
a defendant in bankruptcy proceedings bị đơn trong thủ tục phá sản |
bị đơn trong thủ tục phá sản | Lưu sổ câu |
| 8 |
the plaintiff's claim against the defendant đơn kiện của nguyên đơn chống lại bị đơn |
đơn kiện của nguyên đơn chống lại bị đơn | Lưu sổ câu |
| 9 |
the plaintiff's claim against the defendant đơn kiện của nguyên đơn chống lại bị đơn |
đơn kiện của nguyên đơn chống lại bị đơn | Lưu sổ câu |