deem: Cho rằng; xem như
Deem là động từ trang trọng nghĩa là đánh giá hoặc coi điều gì theo một cách nhất định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The evening was deemed a great success. Buổi tối được coi là một thành công lớn. |
Buổi tối được coi là một thành công lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She deemed it prudent not to say anything. Cô ấy cho rằng nên thận trọng khi không nói bất cứ điều gì. |
Cô ấy cho rằng nên thận trọng khi không nói bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I deem it an honour to be invited. Tôi thấy rất vinh dự khi được mời. |
Tôi thấy rất vinh dự khi được mời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They would take any action deemed necessary. Họ sẽ thực hiện bất kỳ hành động nào được cho là cần thiết. |
Họ sẽ thực hiện bất kỳ hành động nào được cho là cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The strike was deemed to be illegal. Cuộc đình công bị coi là bất hợp pháp. |
Cuộc đình công bị coi là bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Inspectors deemed that the standard of teaching was unsatisfactory. Các thanh tra cho rằng tiêu chuẩn giảng dạy không đạt yêu cầu. |
Các thanh tra cho rằng tiêu chuẩn giảng dạy không đạt yêu cầu. | Lưu sổ câu |