dedicate: Cống hiến; dành cho
Dedicate là động từ nghĩa là dành thời gian, nỗ lực hoặc tài nguyên cho một mục đích nhất định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She dedicates herself to her work. Cô ấy cống hiến hết mình cho công việc của mình. |
Cô ấy cống hiến hết mình cho công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He dedicated his life to helping the poor. Anh ấy đã dành cả cuộc đời mình để giúp đỡ người nghèo. |
Anh ấy đã dành cả cuộc đời mình để giúp đỡ người nghèo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This book is dedicated to my parents. Cuốn sách này dành tặng cho cha mẹ tôi. |
Cuốn sách này dành tặng cho cha mẹ tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I want to dedicate this award to my first music teacher, Ben Gould. Tôi muốn dành tặng giải thưởng này cho giáo viên dạy nhạc đầu tiên của tôi, Ben Gould. |
Tôi muốn dành tặng giải thưởng này cho giáo viên dạy nhạc đầu tiên của tôi, Ben Gould. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The chapel was dedicated in 1880. Nhà nguyện được cung hiến vào năm 1880. |
Nhà nguyện được cung hiến vào năm 1880. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A memorial stone was dedicated to those who were killed in the war. Một viên đá tưởng niệm được dành riêng cho những người đã thiệt mạng trong chiến tranh. |
Một viên đá tưởng niệm được dành riêng cho những người đã thiệt mạng trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |