deck: Boong tàu; sàn
Deck là danh từ chỉ boong tàu, hoặc sàn ngoài trời; là động từ nghĩa là trang trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was the only person on deck at that time of night. Tôi là người duy nhất trên boong vào thời điểm đó trong đêm. |
Tôi là người duy nhất trên boong vào thời điểm đó trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
When we heard the alarm, we went up on deck. Khi chúng tôi nghe thấy tiếng chuông báo động, chúng tôi lên boong. |
Khi chúng tôi nghe thấy tiếng chuông báo động, chúng tôi lên boong. | Lưu sổ câu |
| 3 |
As the storm began, everyone disappeared below deck(s). Khi cơn bão bắt đầu, tất cả mọi người đều biến mất bên dưới (các) boong. |
Khi cơn bão bắt đầu, tất cả mọi người đều biến mất bên dưới (các) boong. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the upper/lower/main deck of a ship boong trên / dưới / chính của tàu |
boong trên / dưới / chính của tàu | Lưu sổ câu |
| 5 |
We sat on the top deck of the bus. Chúng tôi ngồi trên boong trên cùng của xe buýt. |
Chúng tôi ngồi trên boong trên cùng của xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My cabin is on deck C. Cabin của tôi ở trên boong C. |
Cabin của tôi ở trên boong C. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is an open-air observation deck on the building's top floor. Có một đài quan sát ngoài trời trên tầng cao nhất của tòa nhà. |
Có một đài quan sát ngoài trời trên tầng cao nhất của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He fell from the upper deck of the car park. Anh ta rơi từ boong trên của bãi đậu xe. |
Anh ta rơi từ boong trên của bãi đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a roof/rooftop deck một mái nhà / sân thượng |
một mái nhà / sân thượng | Lưu sổ câu |
| 10 |
After dinner we sat out on the deck. Sau bữa tối, chúng tôi ngồi trên boong. |
Sau bữa tối, chúng tôi ngồi trên boong. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a cassette/tape deck một khay băng / cassette |
một khay băng / cassette | Lưu sổ câu |
| 12 |
Three slides into my 35-slide deck, they asked me to turn off the projector. Ba slide trong bộ bài 35 slide của tôi, họ yêu cầu tôi tắt máy chiếu. |
Ba slide trong bộ bài 35 slide của tôi, họ yêu cầu tôi tắt máy chiếu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There are 30 people coming to dinner tonight, so it's all hands on deck. Có 30 người đến ăn tối tối nay, vì vậy tất cả đều sẵn sàng. |
Có 30 người đến ăn tối tối nay, vì vậy tất cả đều sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There is an open-air observation deck on the building's top floor. Có một đài quan sát ngoài trời trên tầng cao nhất của tòa nhà. |
Có một đài quan sát ngoài trời trên tầng cao nhất của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There are 30 people coming to dinner tonight, so it's all hands on deck. Có 30 người đến ăn tối tối nay, vì vậy tất cả đều có mặt trên boong. |
Có 30 người đến ăn tối tối nay, vì vậy tất cả đều có mặt trên boong. | Lưu sổ câu |