Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

deck là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ deck trong tiếng Anh

deck /dɛk/
- noun : boong tàu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

deck: Boong tàu; sàn

Deck là danh từ chỉ boong tàu, hoặc sàn ngoài trời; là động từ nghĩa là trang trí.

  • We stood on the deck to watch the sea. (Chúng tôi đứng trên boong tàu để ngắm biển.)
  • The deck needs to be repaired. (Sàn ngoài trời cần được sửa chữa.)
  • The hall was decked with flowers. (Hội trường được trang trí bằng hoa.)

Bảng biến thể từ "deck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "deck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "deck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I was the only person on deck at that time of night.

Tôi là người duy nhất trên boong vào thời điểm đó trong đêm.

Lưu sổ câu

2

When we heard the alarm, we went up on deck.

Khi chúng tôi nghe thấy tiếng chuông báo động, chúng tôi lên boong.

Lưu sổ câu

3

As the storm began, everyone disappeared below deck(s).

Khi cơn bão bắt đầu, tất cả mọi người đều biến mất bên dưới (các) boong.

Lưu sổ câu

4

the upper/lower/main deck of a ship

boong trên / dưới / chính của tàu

Lưu sổ câu

5

We sat on the top deck of the bus.

Chúng tôi ngồi trên boong trên cùng của xe buýt.

Lưu sổ câu

6

My cabin is on deck C.

Cabin của tôi ở trên boong C.

Lưu sổ câu

7

There is an open-air observation deck on the building's top floor.

Có một đài quan sát ngoài trời trên tầng cao nhất của tòa nhà.

Lưu sổ câu

8

He fell from the upper deck of the car park.

Anh ta rơi từ boong trên của bãi đậu xe.

Lưu sổ câu

9

a roof/rooftop deck

một mái nhà / sân thượng

Lưu sổ câu

10

After dinner we sat out on the deck.

Sau bữa tối, chúng tôi ngồi trên boong.

Lưu sổ câu

11

a cassette/tape deck

một khay băng / cassette

Lưu sổ câu

12

Three slides into my 35-slide deck, they asked me to turn off the projector.

Ba slide trong bộ bài 35 slide của tôi, họ yêu cầu tôi tắt máy chiếu.

Lưu sổ câu

13

There are 30 people coming to dinner tonight, so it's all hands on deck.

Có 30 người đến ăn tối tối nay, vì vậy tất cả đều sẵn sàng.

Lưu sổ câu

14

There is an open-air observation deck on the building's top floor.

Có một đài quan sát ngoài trời trên tầng cao nhất của tòa nhà.

Lưu sổ câu

15

There are 30 people coming to dinner tonight, so it's all hands on deck.

Có 30 người đến ăn tối tối nay, vì vậy tất cả đều có mặt trên boong.

Lưu sổ câu