Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

deadline là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ deadline trong tiếng Anh

deadline /ˈdɛdlaɪn/
- noun : hạn chót, đường giới hạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

deadline: Hạn chót

Deadline là danh từ chỉ thời điểm cuối cùng để hoàn thành một công việc.

  • The deadline for the project is next Monday. (Hạn chót cho dự án là thứ Hai tới.)
  • We are working hard to meet the deadline. (Chúng tôi đang làm việc chăm chỉ để kịp hạn.)
  • Missing the deadline will delay the whole process. (Bỏ lỡ hạn chót sẽ làm chậm cả quá trình.)

Bảng biến thể từ "deadline"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "deadline"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "deadline"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I prefer to work to a deadline.

Tôi thích làm việc đến hạn.

Lưu sổ câu

2

The deadline for applications is 30 April.

Hạn chót nhận hồ sơ là ngày 30 tháng Tư.

Lưu sổ câu

3

It will be a struggle to meet the deadline.

Nó sẽ là một cuộc đấu tranh để đáp ứng thời hạn.

Lưu sổ câu

4

She began to panic as the deadline approached.

Cô bắt đầu hoảng sợ khi thời hạn đến gần.

Lưu sổ câu

5

The Wednesday deadline passed without any communication from the rebel leader.

Thời hạn thứ Tư trôi qua mà không có bất kỳ thông tin liên lạc nào từ thủ lĩnh phe nổi dậy.

Lưu sổ câu

6

The deadline set by the High Court is Monday 3rd March.

Hạn chót do Tòa án Tối cao ấn định là Thứ Hai, ngày 3 tháng Ba.

Lưu sổ câu

7

We're asking them to extend the deadline.

Chúng tôi đang yêu cầu họ gia hạn thời hạn.

Lưu sổ câu

8

We're working to a very tight deadline.

Chúng tôi đang làm việc đến một thời hạn rất chặt chẽ.

Lưu sổ câu

9

We're asking them to extend the deadline.

Chúng tôi đang yêu cầu họ gia hạn thời hạn.

Lưu sổ câu

10

We're working to a very tight deadline.

Chúng tôi đang làm việc đến một thời hạn rất chặt chẽ.

Lưu sổ câu

11

The deadline for doing your taxes is the end of May.

Hạn chót để bạn đóng thuế là cuối tháng Năm.

Lưu sổ câu