deadline: Hạn chót
Deadline là danh từ chỉ thời điểm cuối cùng để hoàn thành một công việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I prefer to work to a deadline. Tôi thích làm việc đến hạn. |
Tôi thích làm việc đến hạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The deadline for applications is 30 April. Hạn chót nhận hồ sơ là ngày 30 tháng Tư. |
Hạn chót nhận hồ sơ là ngày 30 tháng Tư. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It will be a struggle to meet the deadline. Nó sẽ là một cuộc đấu tranh để đáp ứng thời hạn. |
Nó sẽ là một cuộc đấu tranh để đáp ứng thời hạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She began to panic as the deadline approached. Cô bắt đầu hoảng sợ khi thời hạn đến gần. |
Cô bắt đầu hoảng sợ khi thời hạn đến gần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The Wednesday deadline passed without any communication from the rebel leader. Thời hạn thứ Tư trôi qua mà không có bất kỳ thông tin liên lạc nào từ thủ lĩnh phe nổi dậy. |
Thời hạn thứ Tư trôi qua mà không có bất kỳ thông tin liên lạc nào từ thủ lĩnh phe nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The deadline set by the High Court is Monday 3rd March. Hạn chót do Tòa án Tối cao ấn định là Thứ Hai, ngày 3 tháng Ba. |
Hạn chót do Tòa án Tối cao ấn định là Thứ Hai, ngày 3 tháng Ba. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We're asking them to extend the deadline. Chúng tôi đang yêu cầu họ gia hạn thời hạn. |
Chúng tôi đang yêu cầu họ gia hạn thời hạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We're working to a very tight deadline. Chúng tôi đang làm việc đến một thời hạn rất chặt chẽ. |
Chúng tôi đang làm việc đến một thời hạn rất chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We're asking them to extend the deadline. Chúng tôi đang yêu cầu họ gia hạn thời hạn. |
Chúng tôi đang yêu cầu họ gia hạn thời hạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We're working to a very tight deadline. Chúng tôi đang làm việc đến một thời hạn rất chặt chẽ. |
Chúng tôi đang làm việc đến một thời hạn rất chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The deadline for doing your taxes is the end of May. Hạn chót để bạn đóng thuế là cuối tháng Năm. |
Hạn chót để bạn đóng thuế là cuối tháng Năm. | Lưu sổ câu |