custody: Quyền giám hộ; sự giam giữ
Custody là danh từ chỉ quyền chăm sóc trẻ em hợp pháp hoặc việc giữ ai đó trong trại giam.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Who will have custody of the children? Ai sẽ có quyền nuôi con? |
Ai sẽ có quyền nuôi con? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The parents were given joint custody of the two children. Cha mẹ được trao quyền giám hộ chung cho hai đứa trẻ. |
Cha mẹ được trao quyền giám hộ chung cho hai đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The divorce court awarded custody to the child's mother. Tòa án ly hôn trao quyền nuôi con cho mẹ của đứa trẻ. |
Tòa án ly hôn trao quyền nuôi con cho mẹ của đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The parents were locked in a bitter battle for custody. Cha mẹ bị nhốt trong một cuộc chiến gay gắt để giành quyền nuôi con. |
Cha mẹ bị nhốt trong một cuộc chiến gay gắt để giành quyền nuôi con. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The bank provides safe custody for valuables. Ngân hàng cung cấp dịch vụ lưu ký an toàn đối với các vật có giá trị. |
Ngân hàng cung cấp dịch vụ lưu ký an toàn đối với các vật có giá trị. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The castle is now in the custody of the state. Lâu đài hiện do nhà nước quản lý. |
Lâu đài hiện do nhà nước quản lý. | Lưu sổ câu |
| 7 |
After the riot, 32 people were taken into police custody. Sau cuộc bạo động, 32 người đã bị cảnh sát giam giữ. |
Sau cuộc bạo động, 32 người đã bị cảnh sát giam giữ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was remanded in custody, charged with the murder of a policeman. Ông bị tạm giam, bị buộc tội giết một cảnh sát. |
Ông bị tạm giam, bị buộc tội giết một cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 9 |
If valuables are placed in the safe, the hotel is responsible for their safe custody. Nếu những vật có giá trị được đặt trong két sắt, khách sạn có trách nhiệm giữ an toàn cho họ. |
Nếu những vật có giá trị được đặt trong két sắt, khách sạn có trách nhiệm giữ an toàn cho họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The children were under protective custody. Những đứa trẻ được bảo vệ. |
Những đứa trẻ được bảo vệ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a bitter child custody dispute một tranh chấp gay gắt về quyền nuôi con |
một tranh chấp gay gắt về quyền nuôi con | Lưu sổ câu |
| 12 |
She will remain in custody while reports are prepared about her mental condition. Cô ấy sẽ vẫn bị giam giữ trong khi các báo cáo được chuẩn bị về tình trạng tâm thần của cô ấy. |
Cô ấy sẽ vẫn bị giam giữ trong khi các báo cáo được chuẩn bị về tình trạng tâm thần của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The opposition leader has been taken into protective custody. Lãnh đạo phe đối lập đã bị quản thúc bảo vệ. |
Lãnh đạo phe đối lập đã bị quản thúc bảo vệ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They did not have enough evidence to place her under custody. Họ không có đủ bằng chứng để quản thúc cô. |
Họ không có đủ bằng chứng để quản thúc cô. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They try to keep young people out of custody. Họ cố gắng giam giữ những người trẻ tuổi. |
Họ cố gắng giam giữ những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The man died while in police custody. Người đàn ông chết khi bị cảnh sát giam giữ. |
Người đàn ông chết khi bị cảnh sát giam giữ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The divorce court awarded custody to the child's mother. Tòa án ly hôn trao quyền nuôi con cho mẹ của đứa trẻ. |
Tòa án ly hôn trao quyền nuôi con cho mẹ của đứa trẻ. | Lưu sổ câu |