curiosity: Sự tò mò
Curiosity là danh từ chỉ mong muốn biết hoặc tìm hiểu điều gì đó mới lạ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Children show curiosity about everything. Trẻ em tỏ ra tò mò về mọi thứ. |
Trẻ em tỏ ra tò mò về mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I felt a certain curiosity to see what would happen next. Tôi cảm thấy tò mò muốn xem điều gì sẽ xảy ra tiếp theo. |
Tôi cảm thấy tò mò muốn xem điều gì sẽ xảy ra tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The letter wasn't addressed to me but I opened it out of curiosity. Bức thư không được gửi cho tôi nhưng tôi đã mở nó ra vì tò mò. |
Bức thư không được gửi cho tôi nhưng tôi đã mở nó ra vì tò mò. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His answer did not satisfy my curiosity at all. Câu trả lời của anh ấy không hề thỏa mãn sự tò mò của tôi chút nào. |
Câu trả lời của anh ấy không hề thỏa mãn sự tò mò của tôi chút nào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Sophie's curiosity was aroused by the mysterious phone call. Sự tò mò của Sophie được khơi dậy bởi cuộc điện thoại bí ẩn. |
Sự tò mò của Sophie được khơi dậy bởi cuộc điện thoại bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
intellectual curiosity trí tuệ tò mò |
trí tuệ tò mò | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘Why do you ask?’ ‘Oh, just idle curiosity’ (= no particular reason). ‘Tại sao bạn lại hỏi?’ ‘Ồ, chỉ là sự tò mò vu vơ’ (= không có lý do cụ thể nào). |
‘Tại sao bạn lại hỏi?’ ‘Ồ, chỉ là sự tò mò vu vơ’ (= không có lý do cụ thể nào). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Harry's curiosity got the better of him and he unlocked the cupboard Sự tò mò của Harry càng khiến cậu ấy trở nên tốt hơn và cậu ấy đã mở khóa tủ |
Sự tò mò của Harry càng khiến cậu ấy trở nên tốt hơn và cậu ấy đã mở khóa tủ | Lưu sổ câu |
| 9 |
I needed to satisfy my curiosity about what it was like to make records. Tôi cần thỏa mãn sự tò mò của mình về việc tạo ra các kỷ lục là như thế nào. |
Tôi cần thỏa mãn sự tò mò của mình về việc tạo ra các kỷ lục là như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Kaylee stood staring with open curiosity. Kaylee đứng nhìn chằm chằm với vẻ tò mò. |
Kaylee đứng nhìn chằm chằm với vẻ tò mò. | Lưu sổ câu |
| 11 |
School should awaken a child's natural curiosity. Trường học nên đánh thức sự tò mò tự nhiên của trẻ. |
Trường học nên đánh thức sự tò mò tự nhiên của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She has an insatiable curiosity about life. Cô ấy có một sự tò mò vô độ về cuộc sống. |
Cô ấy có một sự tò mò vô độ về cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The children watched us with mild curiosity. Những đứa trẻ theo dõi chúng tôi với sự tò mò nhẹ. |
Những đứa trẻ theo dõi chúng tôi với sự tò mò nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Their curiosity was aroused by his strange behaviour. Sự tò mò của họ bị khơi dậy bởi hành vi kỳ lạ của anh ta. |
Sự tò mò của họ bị khơi dậy bởi hành vi kỳ lạ của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We went to the show out of curiosity more than anything else. Chúng tôi đến buổi triển lãm vì tò mò hơn bất cứ điều gì khác. |
Chúng tôi đến buổi triển lãm vì tò mò hơn bất cứ điều gì khác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Harry's curiosity got the better of him and he unlocked the cupboard Tính tò mò của Harry càng ngày càng tốt hơn và cậu ấy đã mở khóa tủ |
Tính tò mò của Harry càng ngày càng tốt hơn và cậu ấy đã mở khóa tủ | Lưu sổ câu |
| 17 |
School should awaken a child's natural curiosity. Trường học nên đánh thức sự tò mò tự nhiên của trẻ. |
Trường học nên đánh thức sự tò mò tự nhiên của trẻ. | Lưu sổ câu |