cue: Tín hiệu; gợi ý
Cue là danh từ chỉ dấu hiệu cho ai đó làm gì; là động từ nghĩa là ra hiệu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Jon's arrival was a cue for more champagne. Sự xuất hiện của Jon là một gợi ý để có thêm rượu sâm panh. |
Sự xuất hiện của Jon là một gợi ý để có thêm rượu sâm panh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I think that's my cue to explain why I'm here. Tôi nghĩ đó là gợi ý của tôi để giải thích tại sao tôi ở đây. |
Tôi nghĩ đó là gợi ý của tôi để giải thích tại sao tôi ở đây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She stood in the wings and waited for her cue to go on. Cô ấy đứng trong cánh và đợi tín hiệu của mình tiếp tục. |
Cô ấy đứng trong cánh và đợi tín hiệu của mình tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She had not yet been given the cue to go on to the stage. Cô ấy vẫn chưa được gợi ý để bước lên sân khấu. |
Cô ấy vẫn chưa được gợi ý để bước lên sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘Where is that boy?’ As if on cue, Simon appeared in the doorway. ‘Cậu bé đó ở đâu?’ Như được gợi ý, Simon xuất hiện ở ngưỡng cửa. |
‘Cậu bé đó ở đâu?’ Như được gợi ý, Simon xuất hiện ở ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I can't just cry on cue! Tôi không thể chỉ khóc khi biết điều đó! |
Tôi không thể chỉ khóc khi biết điều đó! | Lưu sổ câu |
| 7 |
Investors are taking their cue from the big banks and selling dollars. Các nhà đầu tư đang lấy tín hiệu của họ từ các ngân hàng lớn và bán đô la. |
Các nhà đầu tư đang lấy tín hiệu của họ từ các ngân hàng lớn và bán đô la. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They all took their cue from their leader. Tất cả đều lấy tín hiệu từ người lãnh đạo của họ. |
Tất cả đều lấy tín hiệu từ người lãnh đạo của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I took this as my cue to leave. Tôi coi đây là tín hiệu để ra đi. |
Tôi coi đây là tín hiệu để ra đi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her husband took his cue, and said that it was time for them to leave. Chồng cô lấy tín hiệu của mình và nói rằng đã đến lúc họ phải rời đi. |
Chồng cô lấy tín hiệu của mình và nói rằng đã đến lúc họ phải rời đi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This remark provided the cue for the crowd to start jeering. Nhận xét này là dấu hiệu để đám đông bắt đầu chế giễu. |
Nhận xét này là dấu hiệu để đám đông bắt đầu chế giễu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This was the cue for him to come into the room. Đây là tín hiệu để anh ta vào phòng. |
Đây là tín hiệu để anh ta vào phòng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There was a long queue at the ticket office. Có một hàng dài xếp hàng dài tại phòng bán vé. |
Có một hàng dài xếp hàng dài tại phòng bán vé. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I had to queue for ages before it was my turn. Tôi phải xếp hàng nhiều tuổi trước khi đến lượt. |
Tôi phải xếp hàng nhiều tuổi trước khi đến lượt. | Lưu sổ câu |