Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

criticism là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ criticism trong tiếng Anh

criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/
- noun : sự chỉ trích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

criticism: Sự chỉ trích; phê bình

Criticism là danh từ chỉ hành động đánh giá, nhận xét (có thể tích cực hoặc tiêu cực).

  • The plan faced a lot of criticism. (Kế hoạch gặp nhiều sự chỉ trích.)
  • Constructive criticism helps improvement. (Phê bình mang tính xây dựng giúp cải thiện.)
  • He welcomed the criticism with an open mind. (Anh ấy đón nhận sự phê bình với tinh thần cởi mở.)

Bảng biến thể từ "criticism"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "criticism"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "criticism"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to draw/face/receive criticism

vẽ / đối mặt / nhận chỉ trích

Lưu sổ câu

2

The plan has attracted criticism from consumer groups.

Kế hoạch đã thu hút sự chỉ trích từ các nhóm người tiêu dùng.

Lưu sổ câu

3

She sought to deflect criticism by blaming her family.

Cô tìm cách xoa dịu những lời chỉ trích bằng cách đổ lỗi cho gia đình mình.

Lưu sổ câu

4

Ben is very sensitive—he just can't take criticism.

Ben rất nhạy cảm

Lưu sổ câu

5

to offer somebody constructive criticism (= that is meant to be helpful)

để đưa ra lời chỉ trích mang tính xây dựng cho ai đó (= điều đó có nghĩa là hữu ích)

Lưu sổ câu

6

I didn't mean it as a criticism.

Tôi không có ý chỉ trích nó.

Lưu sổ câu

7

criticisms levelled at (= aimed at) journalists

những lời chỉ trích nhằm vào (= nhắm vào) các nhà báo

Lưu sổ câu

8

There was widespread criticism of the government's handling of the disaster.

Đã có sự chỉ trích rộng rãi về cách xử lý của chính phủ đối với thảm họa.

Lưu sổ câu

9

My only criticism of the house is that it is on a main road.

Lời chỉ trích duy nhất của tôi về ngôi nhà là nó nằm trên một con đường chính.

Lưu sổ câu

10

He was clearly stung by media criticism of his previous statement.

Ông rõ ràng đã bị truyền thông chỉ trích về tuyên bố trước đây của mình.

Lưu sổ câu

11

The former minister is facing growing criticism over his remark.

Cựu bộ trưởng đang phải đối mặt với sự chỉ trích ngày càng tăng về nhận xét của mình.

Lưu sổ câu

12

The government came under heavy criticism over its policies.

Chính phủ bị chỉ trích nặng nề về các chính sách của mình.

Lưu sổ câu

13

We came in for some sharp criticism over this decision.

Chúng tôi đã phải đối mặt với một số chỉ trích gay gắt về quyết định này.

Lưu sổ câu

14

The actress has come under criticism for her comments about her co-stars.

Nữ diễn viên bị chỉ trích vì những bình luận về bạn diễn của mình.

Lưu sổ câu

15

The film star faced a barrage of criticism for his behaviour.

Ngôi sao điện ảnh phải đối mặt với hàng loạt chỉ trích vì hành vi của mình.

Lưu sổ câu

16

The actor has recently faced harsh criticism about his weight.

Nam diễn viên gần đây đã phải đối mặt với những lời chỉ trích gay gắt về cân nặng của mình.

Lưu sổ câu

17

The past five years has seen growing criticism against the regime.

Năm năm qua, ngày càng có nhiều chỉ trích chống lại chế độ.

Lưu sổ câu

18

She has written several works of literary criticism.

Bà đã viết một số tác phẩm phê bình văn học.

Lưu sổ câu

19

The harshest criticism came from right-wing ideologists.

Những lời chỉ trích gay gắt nhất đến từ các nhà tư tưởng cánh hữu.

Lưu sổ câu

20

He finds it hard to take criticism.

Ông ấy cảm thấy khó chấp nhận những lời chỉ trích.

Lưu sổ câu

21

None of what has been said should be taken to imply criticism.

Không có điều gì đã nói nên được coi là chỉ trích.

Lưu sổ câu

22

Scientists have raised strong criticisms of creationist ideas.

Các nhà khoa học đã lên tiếng chỉ trích mạnh mẽ những ý tưởng theo chủ nghĩa sáng tạo.

Lưu sổ câu

23

She countered my criticisms by saying we had no choice in the matter.

Cô ấy phản bác lại những lời chỉ trích của tôi bằng cách nói rằng chúng tôi không có lựa chọn nào khác trong vấn đề này.

Lưu sổ câu

24

She made a number of valid criticisms.

Cô ấy đã đưa ra một số chỉ trích xác đáng.

Lưu sổ câu

25

Teachers need honest feedback and constructive criticism.

Giáo viên cần phản hồi trung thực và phê bình mang tính xây dựng.

Lưu sổ câu

26

The main criticism about the information provided is that it arrives too late.

Lời chỉ trích chính về thông tin được cung cấp là nó đến quá muộn.

Lưu sổ câu

27

The proposal is open to several important criticisms.

Đề xuất mở ra một số chỉ trích quan trọng.

Lưu sổ câu

28

The report levels criticism at senior managers.

Báo cáo đưa ra mức độ chỉ trích đối với các nhà quản lý cấp cao.

Lưu sổ câu

29

There has been serious criticism of the teaching methods used in the school.

Đã có nhiều chỉ trích nghiêm túc về các phương pháp giảng dạy được sử dụng trong trường.

Lưu sổ câu

30

They received criticism for continuing to supply the faulty goods.

Họ nhận được chỉ trích vì tiếp tục cung cấp hàng hóa bị lỗi.

Lưu sổ câu

31

Two successive defeats have brought fresh criticism.

Hai trận thua liên tiếp đã mang đến những lời chỉ trích mới mẻ.

Lưu sổ câu

32

We are bound to face criticism from both sides.

Chúng tôi nhất định phải đối mặt với những lời chỉ trích từ cả hai phía.

Lưu sổ câu

33

criticisms against the Church

những lời chỉ trích chống lại Giáo hội

Lưu sổ câu

34

criticisms against the European single currency

những lời chỉ trích chống lại đơn vị tiền tệ châu Âu

Lưu sổ câu

35

to offer criticism and receive it

đưa ra lời chỉ trích và nhận nó

Lưu sổ câu

36

The book takes an unorthodox approach to art criticism.

Cuốn sách có một cách tiếp cận không chính thống để phê bình nghệ thuật.

Lưu sổ câu

37

He teaches a course on textual criticism.

Ông dạy một khóa học về phê bình văn bản.

Lưu sổ câu

38

Criticism centred on the lack of information provided.

Chỉ trích tập trung vào việc thiếu thông tin được cung cấp.

Lưu sổ câu

39

Criticism was levelled at senior managers.

Sự chỉ trích được nâng lên ở các nhà quản lý cấp cao.

Lưu sổ câu

40

The theater came under criticism for allowing people to smoke.

Nhà hát này bị phê bình vì cho phép người xem hút thuốc.

Lưu sổ câu