Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crew là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crew trong tiếng Anh

crew /kruː/
- noun : phi hành đoàn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crew: Phi hành đoàn; nhóm làm việc

Crew là danh từ chỉ nhóm người cùng làm việc, đặc biệt trên tàu, máy bay hoặc phim trường.

  • The ship’s crew prepared for departure. (Thủy thủ đoàn chuẩn bị rời cảng.)
  • The film crew worked overnight. (Nhóm làm phim làm việc suốt đêm.)
  • The plane has a crew of six. (Máy bay có phi hành đoàn gồm sáu người.)

Bảng biến thể từ "crew"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "crew"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crew"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

crew members

thành viên phi hành đoàn

Lưu sổ câu

2

all the men and women in the crew

tất cả nam và nữ trong phi hành đoàn

Lưu sổ câu

3

None of the passengers and crew were injured.

Không có hành khách và phi hành đoàn nào bị thương.

Lưu sổ câu

4

The crew of the plane instructed everyone to remain seated.

Phi hành đoàn của máy bay hướng dẫn mọi người ngồi yên tại chỗ.

Lưu sổ câu

5

a change of crew in Frankfurt

một sự thay đổi phi hành đoàn ở Frankfurt

Lưu sổ câu

6

the officers and crew

các sĩ quan và phi hành đoàn

Lưu sổ câu

7

a film/camera/TV crew

đoàn làm phim / máy ảnh / truyền hình

Lưu sổ câu

8

a fire/an emergency/a rescue crew

một đám cháy / một trường hợp khẩn cấp / một đội cứu hộ

Lưu sổ câu

9

It took ambulance crews more than an hour to free them.

Các đội cứu thương đã mất hơn một giờ để giải thoát họ.

Lưu sổ câu

10

Ten people answer to the crew chief.

Mười người trả lời cho thuyền trưởng.

Lưu sổ câu

11

a member of the Cambridge crew

một thành viên của phi hành đoàn Cambridge

Lưu sổ câu

12

I’m thinking of going out for crew this semester (= joining the rowing team).

Tôi đang nghĩ đến việc đi tham gia phi hành đoàn trong học kỳ này (= tham gia đội chèo thuyền).

Lưu sổ câu

13

Fire crews were called to the scene.

Đội cứu hỏa được gọi đến hiện trường.

Lưu sổ câu

14

He crews for a billionaire on his yacht.

Anh ta lái du thuyền cho một tỷ phú trên du thuyền của mình.

Lưu sổ câu

15

The cast and crew of the movie are giving it their all.

Dàn diễn viên và đoàn làm phim đang cống hiến hết mình.

Lưu sổ câu

16

Fire crews were called to the house at around 5 o'clock.

Đội cứu hỏa được gọi đến ngôi nhà vào khoảng 5 giờ.

Lưu sổ câu

17

Maintenance crews have been working 18-hours shifts to repair the damage.

Các đội bảo trì đã làm việc theo ca 18 giờ để sửa chữa những hư hỏng.

Lưu sổ câu

18

The film crew and the actors had all left the studio by then.

Đoàn làm phim và các diễn viên đều đã rời trường quay vào lúc đó.

Lưu sổ câu

19

Our support crew followed behind in two Land Rovers.

Nhóm hỗ trợ của chúng tôi theo sau trong hai chiếc Land Rovers.

Lưu sổ câu

20

The house was soon besieged by TV crews and photographers.

Ngôi nhà sớm bị bao vây bởi các đội truyền hình và nhiếp ảnh gia.

Lưu sổ câu

21

Two crews of six men carried out the work in shifts.

Hai đội gồm sáu người đàn ông thực hiện công việc theo ca.

Lưu sổ câu

22

We have camera crews from ABC, CBS and NBC coming.

Chúng tôi có đội quay phim từ ABC, CBS và NBC đến.

Lưu sổ câu

23

a maintenance/​support crew

một đội bảo trì / hỗ trợ

Lưu sổ câu

24

Let's get a crew together and go to the pub.

Chúng ta hãy tập hợp một nhóm và đi đến quán rượu.

Lưu sổ câu

25

We found him in the canteen with a crew of assorted computer geeks.

Chúng tôi tìm thấy anh ta trong căng tin cùng với một nhóm chuyên gia máy tính đủ loại.

Lưu sổ câu

26

We're taking a cruise around the Mediterranean.

Chúng tôi đang tham gia một chuyến du ngoạn quanh Địa Trung Hải.

Lưu sổ câu

27

I'd love to cruise down the Nile.

Tôi muốn đi du thuyền xuống sông Nile.

Lưu sổ câu

28

Fire crews were called to the house at around 5 o'clock.

Đội cứu hỏa được gọi đến ngôi nhà vào khoảng 5 giờ.

Lưu sổ câu

29

Let's get a crew together and go to the pub.

Chúng ta hãy tập hợp một phi hành đoàn và đi đến quán rượu.

Lưu sổ câu