credibility: Sự đáng tin cậy
Credibility là danh từ chỉ khả năng được tin tưởng, sự uy tín.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to gain/lack/lose credibility đạt được / thiếu / mất uy tín |
đạt được / thiếu / mất uy tín | Lưu sổ câu |
| 2 |
The prosecution did its best to undermine the credibility of the witness. Công tố đã cố gắng hết sức để làm suy giảm uy tín của nhân chứng. |
Công tố đã cố gắng hết sức để làm suy giảm uy tín của nhân chứng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
After the recent scandal, the government has lost all credibility. Sau vụ bê bối gần đây, chính phủ đã mất hết uy tín. |
Sau vụ bê bối gần đây, chính phủ đã mất hết uy tín. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Newspapers were talking of a credibility gap between what he said and what he did. Báo chí đang nói về khoảng cách uy tín giữa những gì anh ta nói và những gì anh ta làm. |
Báo chí đang nói về khoảng cách uy tín giữa những gì anh ta nói và những gì anh ta làm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
BBC backing for the scheme will enhance its credibility. Sự ủng hộ của BBC cho kế hoạch này sẽ nâng cao uy tín của nó. |
Sự ủng hộ của BBC cho kế hoạch này sẽ nâng cao uy tín của nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Funding from the World Bank lends credibility to the project. Nguồn vốn từ Ngân hàng Thế giới mang lại sự tín nhiệm cho dự án. |
Nguồn vốn từ Ngân hàng Thế giới mang lại sự tín nhiệm cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He had instant credibility with customers. Ông có được sự tín nhiệm ngay lập tức với khách hàng. |
Ông có được sự tín nhiệm ngay lập tức với khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's been helping to restore market credibility for a new industrial process. Anh ấy đang giúp khôi phục sự tín nhiệm của thị trường cho một quy trình công nghiệp mới. |
Anh ấy đang giúp khôi phục sự tín nhiệm của thị trường cho một quy trình công nghiệp mới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her credibility suffered in her handling of the crisis. Sự tín nhiệm của bà bị ảnh hưởng trong việc xử lý khủng hoảng. |
Sự tín nhiệm của bà bị ảnh hưởng trong việc xử lý khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Newspapers were talking of a credibility gap between her policies and her achievements. Báo chí nói về khoảng cách đáng tin cậy giữa các chính sách của bà và những thành tựu của bà. |
Báo chí nói về khoảng cách đáng tin cậy giữa các chính sách của bà và những thành tựu của bà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Recommendations from two previous clients helped to establish her credibility. Những lời giới thiệu từ hai khách hàng trước đây đã giúp tạo dựng uy tín cho cô ấy. |
Những lời giới thiệu từ hai khách hàng trước đây đã giúp tạo dựng uy tín cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The administration was facing a credibility crisis. Chính quyền đối mặt với cuộc khủng hoảng tín nhiệm. |
Chính quyền đối mặt với cuộc khủng hoảng tín nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The certificate has great credibility in France and Germany. Chứng chỉ có uy tín lớn ở Pháp và Đức. |
Chứng chỉ có uy tín lớn ở Pháp và Đức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The government is desperate to regain credibility with the public. Chính phủ đang tuyệt vọng để lấy lại uy tín đối với công chúng. |
Chính phủ đang tuyệt vọng để lấy lại uy tín đối với công chúng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The prime minister's credibility suffered in his handling of the crisis. Sự tín nhiệm của thủ tướng bị ảnh hưởng trong việc xử lý khủng hoảng của ông. |
Sự tín nhiệm của thủ tướng bị ảnh hưởng trong việc xử lý khủng hoảng của ông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The use of computer models adds credibility to the forecasts. Việc sử dụng các mô hình máy tính làm tăng thêm độ tin cậy cho các dự báo. |
Việc sử dụng các mô hình máy tính làm tăng thêm độ tin cậy cho các dự báo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There is little credibility among scientists for the book's claims. Có rất ít sự tin cậy giữa các nhà khoa học đối với những tuyên bố của cuốn sách. |
Có rất ít sự tin cậy giữa các nhà khoa học đối với những tuyên bố của cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 18 |
her credibility as a witness sự đáng tin cậy của cô ấy như một nhân chứng |
sự đáng tin cậy của cô ấy như một nhân chứng | Lưu sổ câu |
| 19 |
This story has no credibility at all. Câu chuyện này không có chút đáng tin cậy nào. |
Câu chuyện này không có chút đáng tin cậy nào. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He's been helping to restore market credibility for a new industrial process. Anh ấy đang giúp khôi phục uy tín thị trường cho một quy trình công nghiệp mới. |
Anh ấy đang giúp khôi phục uy tín thị trường cho một quy trình công nghiệp mới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The prime minister's credibility suffered in his handling of the crisis. Sự tín nhiệm của thủ tướng bị ảnh hưởng trong việc xử lý cuộc khủng hoảng. |
Sự tín nhiệm của thủ tướng bị ảnh hưởng trong việc xử lý cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There is little credibility among scientists for the book's claims. Có rất ít sự tin cậy giữa các nhà khoa học đối với những tuyên bố của cuốn sách. |
Có rất ít sự tin cậy giữa các nhà khoa học đối với những tuyên bố của cuốn sách. | Lưu sổ câu |