Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crawl là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crawl trong tiếng Anh

crawl /krɔːl/
- noun : bò

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crawl: Bò; trườn; di chuyển chậm

Crawl là động từ chỉ hành động di chuyển sát mặt đất bằng tay và chân, hoặc di chuyển chậm chạp; là danh từ chỉ kiểu bơi trườn sấp.

  • The baby is learning to crawl. (Em bé đang học bò.)
  • Traffic is crawling during rush hour. (Giao thông di chuyển rất chậm vào giờ cao điểm.)
  • He won the 100-meter crawl. (Anh ấy thắng cuộc thi bơi trườn sấp 100 mét.)

Bảng biến thể từ "crawl"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "crawl"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crawl"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our baby is just starting to crawl.

Em bé của chúng ta mới bắt đầu biết bò.

Lưu sổ câu

2

A man was crawling away from the burning wreckage.

Một người đàn ông đang bò ra khỏi đống đổ nát đang cháy.

Lưu sổ câu

3

She crawled under the fence.

Cô ấy bò dưới hàng rào.

Lưu sổ câu

4

There's a spider crawling up your leg.

Có một con nhện bò lên chân bạn.

Lưu sổ câu

5

The traffic was crawling along.

Xe cộ đông đúc.

Lưu sổ câu

6

The weeks crawled by.

Nhiều tuần trôi qua.

Lưu sổ câu

7

She's always crawling to the boss.

Cô ấy luôn bò đến chỗ ông chủ.

Lưu sổ câu

8

Just the sight of him makes my skin crawl.

Chỉ cần nhìn thấy anh ấy thôi cũng khiến tôi nổi da gà.

Lưu sổ câu

9

As night fell, we managed to crawl back to our lines.

Khi màn đêm buông xuống, chúng tôi cố gắng bò trở lại hàng của mình.

Lưu sổ câu

10

Has the baby started to crawl yet?

Bé đã bắt đầu biết bò chưa?

Lưu sổ câu

11

We spent an hour crawling around on our hands and knees looking for the key.

Chúng tôi đã dành một giờ đồng hồ trườn trên tay và đầu gối để tìm chìa khóa.

Lưu sổ câu

12

She was forced to crawl along through the thickening mist.

Cô buộc phải bò qua màn sương dày đặc.

Lưu sổ câu

13

The traffic was crawling as I left the city.

Xe cộ đông đúc khi tôi rời thành phố.

Lưu sổ câu

14

The taxi crawled to a halt.

Chiếc taxi dừng lại.

Lưu sổ câu

15

There's a spider crawling up your leg.

Có một con nhện bò lên chân bạn.

Lưu sổ câu

16

She's always crawling to the boss.

Cô ấy luôn bò đến chỗ ông chủ.

Lưu sổ câu

17

When he won the lottery, all sorts of distant relatives came out of the woodwork.

Khi ông trúng số, tất cả các loại họ hàng xa đều thoát ra khỏi nghề mộc.

Lưu sổ câu