crawl: Bò; trườn; di chuyển chậm
Crawl là động từ chỉ hành động di chuyển sát mặt đất bằng tay và chân, hoặc di chuyển chậm chạp; là danh từ chỉ kiểu bơi trườn sấp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our baby is just starting to crawl. Em bé của chúng ta mới bắt đầu biết bò. |
Em bé của chúng ta mới bắt đầu biết bò. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A man was crawling away from the burning wreckage. Một người đàn ông đang bò ra khỏi đống đổ nát đang cháy. |
Một người đàn ông đang bò ra khỏi đống đổ nát đang cháy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She crawled under the fence. Cô ấy bò dưới hàng rào. |
Cô ấy bò dưới hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There's a spider crawling up your leg. Có một con nhện bò lên chân bạn. |
Có một con nhện bò lên chân bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The traffic was crawling along. Xe cộ đông đúc. |
Xe cộ đông đúc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The weeks crawled by. Nhiều tuần trôi qua. |
Nhiều tuần trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's always crawling to the boss. Cô ấy luôn bò đến chỗ ông chủ. |
Cô ấy luôn bò đến chỗ ông chủ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Just the sight of him makes my skin crawl. Chỉ cần nhìn thấy anh ấy thôi cũng khiến tôi nổi da gà. |
Chỉ cần nhìn thấy anh ấy thôi cũng khiến tôi nổi da gà. | Lưu sổ câu |
| 9 |
As night fell, we managed to crawl back to our lines. Khi màn đêm buông xuống, chúng tôi cố gắng bò trở lại hàng của mình. |
Khi màn đêm buông xuống, chúng tôi cố gắng bò trở lại hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Has the baby started to crawl yet? Bé đã bắt đầu biết bò chưa? |
Bé đã bắt đầu biết bò chưa? | Lưu sổ câu |
| 11 |
We spent an hour crawling around on our hands and knees looking for the key. Chúng tôi đã dành một giờ đồng hồ trườn trên tay và đầu gối để tìm chìa khóa. |
Chúng tôi đã dành một giờ đồng hồ trườn trên tay và đầu gối để tìm chìa khóa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was forced to crawl along through the thickening mist. Cô buộc phải bò qua màn sương dày đặc. |
Cô buộc phải bò qua màn sương dày đặc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The traffic was crawling as I left the city. Xe cộ đông đúc khi tôi rời thành phố. |
Xe cộ đông đúc khi tôi rời thành phố. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The taxi crawled to a halt. Chiếc taxi dừng lại. |
Chiếc taxi dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There's a spider crawling up your leg. Có một con nhện bò lên chân bạn. |
Có một con nhện bò lên chân bạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's always crawling to the boss. Cô ấy luôn bò đến chỗ ông chủ. |
Cô ấy luôn bò đến chỗ ông chủ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
When he won the lottery, all sorts of distant relatives came out of the woodwork. Khi ông trúng số, tất cả các loại họ hàng xa đều thoát ra khỏi nghề mộc. |
Khi ông trúng số, tất cả các loại họ hàng xa đều thoát ra khỏi nghề mộc. | Lưu sổ câu |