Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

counter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ counter trong tiếng Anh

counter /ˈkaʊntə/
- noun : phản đối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

counter: Quầy; đối lập

Counter là danh từ chỉ bề mặt hoặc quầy để phục vụ; là động từ nghĩa là chống lại hoặc đáp trả.

  • Please place your order at the counter. (Vui lòng đặt món tại quầy.)
  • They countered the argument with solid evidence. (Họ đáp trả lập luận bằng chứng xác thực.)
  • The kitchen counter is made of marble. (Quầy bếp được làm bằng đá cẩm thạch.)

Bảng biến thể từ "counter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "counter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "counter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I asked the woman behind the counter if they had any postcards.

Tôi hỏi người phụ nữ đứng sau quầy xem họ có tấm bưu thiếp nào không.

Lưu sổ câu

2

She put her bags down on the kitchen counter.

Cô ấy đặt túi xách của mình xuống quầy bếp.

Lưu sổ câu

3

The kitchen had black marble counter tops.

Nhà bếp có mặt bàn bằng đá cẩm thạch đen.

Lưu sổ câu

4

The needle on the rev counter soared.

Kim trên bộ đếm vòng tua máy tăng vọt.

Lưu sổ câu

5

You need to reset the counter.

Bạn cần đặt lại bộ đếm.

Lưu sổ câu

6

You can get computers to help the counters to count the votes.

Bạn có thể sử dụng máy tính để giúp quầy kiểm phiếu.

Lưu sổ câu

7

The employers' association was seen as a counter to union power.

Hiệp hội những người sử dụng lao động được coi là một phương tiện chống lại quyền lực của công đoàn.

Lưu sổ câu

8

These tablets are available over the counter.

Những máy tính bảng này có bán tại quầy.

Lưu sổ câu

9

This kind of medication cannot be bought over the counter.

Loại thuốc này không thể mua được tại quầy.

Lưu sổ câu

10

Pornography may be legally banned but it is still available under the counter.

Nội dung khiêu dâm có thể bị cấm hợp pháp nhưng nó vẫn có sẵn dưới quầy.

Lưu sổ câu

11

He pushed the money across the counter to her.

Anh ta đẩy tiền qua quầy cho cô.

Lưu sổ câu

12

He works at the meat counter.

Anh ấy làm việc ở quầy bán thịt.

Lưu sổ câu

13

Mary served behind the counter at Bacon's for a few hours a week.

Mary phục vụ sau quầy ở Bacon's vài giờ một tuần.

Lưu sổ câu

14

She handed me my coffee over the counter.

Cô ấy đưa cà phê của tôi qua quầy.

Lưu sổ câu

15

The assistant behind the counter gave a curt nod.

Người trợ lý đứng sau quầy gật đầu cộc lốc.

Lưu sổ câu

16

The barman wiped down the counter in silence.

Người phục vụ lau quầy trong im lặng.

Lưu sổ câu

17

There was a line of people waiting at the checkout counter.

Có một hàng người đang đợi ở quầy thanh toán.

Lưu sổ câu

18

They sat on high stools at the bar counter.

Họ ngồi trên những chiếc ghế đẩu cao ở quầy bar.

Lưu sổ câu

19

all the goods on the counter

tất cả hàng hóa trên quầy

Lưu sổ câu

20

an airline check-in counter

quầy làm thủ tục hàng không

Lưu sổ câu

21

post office counter staff

nhân viên quầy bưu điện

Lưu sổ câu

22

The government's programme should be an effective counter to unemployment.

Chương trình của chính phủ phải là một biện pháp chống thất nghiệp hiệu quả.

Lưu sổ câu

23

an effective counter to the blandness of modern culture

một phản ứng hữu hiệu cho sự nhạt nhẽo của văn hóa hiện đại

Lưu sổ câu

24

Mary served behind the counter at Bacon's for a few hours a week.

Mary phục vụ sau quầy ở Bacon vài giờ một tuần.

Lưu sổ câu

25

The government's programme should be an effective counter to unemployment.

Chương trình của chính phủ phải là một biện pháp chống thất nghiệp hiệu quả.

Lưu sổ câu