counter: Quầy; đối lập
Counter là danh từ chỉ bề mặt hoặc quầy để phục vụ; là động từ nghĩa là chống lại hoặc đáp trả.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I asked the woman behind the counter if they had any postcards. Tôi hỏi người phụ nữ đứng sau quầy xem họ có tấm bưu thiếp nào không. |
Tôi hỏi người phụ nữ đứng sau quầy xem họ có tấm bưu thiếp nào không. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She put her bags down on the kitchen counter. Cô ấy đặt túi xách của mình xuống quầy bếp. |
Cô ấy đặt túi xách của mình xuống quầy bếp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The kitchen had black marble counter tops. Nhà bếp có mặt bàn bằng đá cẩm thạch đen. |
Nhà bếp có mặt bàn bằng đá cẩm thạch đen. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The needle on the rev counter soared. Kim trên bộ đếm vòng tua máy tăng vọt. |
Kim trên bộ đếm vòng tua máy tăng vọt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You need to reset the counter. Bạn cần đặt lại bộ đếm. |
Bạn cần đặt lại bộ đếm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You can get computers to help the counters to count the votes. Bạn có thể sử dụng máy tính để giúp quầy kiểm phiếu. |
Bạn có thể sử dụng máy tính để giúp quầy kiểm phiếu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The employers' association was seen as a counter to union power. Hiệp hội những người sử dụng lao động được coi là một phương tiện chống lại quyền lực của công đoàn. |
Hiệp hội những người sử dụng lao động được coi là một phương tiện chống lại quyền lực của công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
These tablets are available over the counter. Những máy tính bảng này có bán tại quầy. |
Những máy tính bảng này có bán tại quầy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This kind of medication cannot be bought over the counter. Loại thuốc này không thể mua được tại quầy. |
Loại thuốc này không thể mua được tại quầy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Pornography may be legally banned but it is still available under the counter. Nội dung khiêu dâm có thể bị cấm hợp pháp nhưng nó vẫn có sẵn dưới quầy. |
Nội dung khiêu dâm có thể bị cấm hợp pháp nhưng nó vẫn có sẵn dưới quầy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He pushed the money across the counter to her. Anh ta đẩy tiền qua quầy cho cô. |
Anh ta đẩy tiền qua quầy cho cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He works at the meat counter. Anh ấy làm việc ở quầy bán thịt. |
Anh ấy làm việc ở quầy bán thịt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mary served behind the counter at Bacon's for a few hours a week. Mary phục vụ sau quầy ở Bacon's vài giờ một tuần. |
Mary phục vụ sau quầy ở Bacon's vài giờ một tuần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She handed me my coffee over the counter. Cô ấy đưa cà phê của tôi qua quầy. |
Cô ấy đưa cà phê của tôi qua quầy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The assistant behind the counter gave a curt nod. Người trợ lý đứng sau quầy gật đầu cộc lốc. |
Người trợ lý đứng sau quầy gật đầu cộc lốc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The barman wiped down the counter in silence. Người phục vụ lau quầy trong im lặng. |
Người phục vụ lau quầy trong im lặng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There was a line of people waiting at the checkout counter. Có một hàng người đang đợi ở quầy thanh toán. |
Có một hàng người đang đợi ở quầy thanh toán. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They sat on high stools at the bar counter. Họ ngồi trên những chiếc ghế đẩu cao ở quầy bar. |
Họ ngồi trên những chiếc ghế đẩu cao ở quầy bar. | Lưu sổ câu |
| 19 |
all the goods on the counter tất cả hàng hóa trên quầy |
tất cả hàng hóa trên quầy | Lưu sổ câu |
| 20 |
an airline check-in counter quầy làm thủ tục hàng không |
quầy làm thủ tục hàng không | Lưu sổ câu |
| 21 |
post office counter staff nhân viên quầy bưu điện |
nhân viên quầy bưu điện | Lưu sổ câu |
| 22 |
The government's programme should be an effective counter to unemployment. Chương trình của chính phủ phải là một biện pháp chống thất nghiệp hiệu quả. |
Chương trình của chính phủ phải là một biện pháp chống thất nghiệp hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 23 |
an effective counter to the blandness of modern culture một phản ứng hữu hiệu cho sự nhạt nhẽo của văn hóa hiện đại |
một phản ứng hữu hiệu cho sự nhạt nhẽo của văn hóa hiện đại | Lưu sổ câu |
| 24 |
Mary served behind the counter at Bacon's for a few hours a week. Mary phục vụ sau quầy ở Bacon vài giờ một tuần. |
Mary phục vụ sau quầy ở Bacon vài giờ một tuần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The government's programme should be an effective counter to unemployment. Chương trình của chính phủ phải là một biện pháp chống thất nghiệp hiệu quả. |
Chương trình của chính phủ phải là một biện pháp chống thất nghiệp hiệu quả. | Lưu sổ câu |