Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

corruption là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ corruption trong tiếng Anh

corruption /kəˈrʌpʃən/
- noun : tham nhũng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

corruption: Tham nhũng; sự suy đồi

Corruption là danh từ chỉ hành vi lạm dụng quyền lực để trục lợi hoặc sự suy thoái đạo đức.

  • The government is fighting against corruption. (Chính phủ đang đấu tranh chống tham nhũng.)
  • Corruption erodes public trust. (Tham nhũng làm xói mòn niềm tin của công chúng.)
  • The novel depicts moral corruption in society. (Tiểu thuyết miêu tả sự suy đồi đạo đức trong xã hội.)

Bảng biến thể từ "corruption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "corruption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "corruption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

allegations of bribery and corruption

cáo buộc hối lộ và tham nhũng

Lưu sổ câu

2

The new district attorney has promised to fight police corruption.

Luật sư quận mới đã hứa sẽ chống lại sự tham nhũng của cảnh sát.

Lưu sổ câu

3

He claimed that sex and violence on TV led to the corruption of young people.

Ông tuyên bố rằng tình dục và bạo lực trên TV đã dẫn đến sự tha hóa của giới trẻ.

Lưu sổ câu

4

The word ‘holiday’ is a corruption of ‘holy day’.

Từ ‘kỳ nghỉ’ là sự hư hỏng của ‘ngày thánh’.

Lưu sổ câu

5

He thought it was possible to secure the language from corruption and decay.

Ông nghĩ rằng có thể bảo đảm ngôn ngữ khỏi bị hư hỏng và mục nát.

Lưu sổ câu

6

A failure of a hard disk can cause unrecoverable data corruption.

Lỗi đĩa cứng có thể gây ra lỗi dữ liệu không thể khôi phục được.

Lưu sổ câu

7

He strongly attacked corruption and favouritism in the government.

Ông tấn công mạnh mẽ nạn tham nhũng và chủ nghĩa thiên vị trong chính phủ.

Lưu sổ câu

8

She was brought down by a corruption scandal.

Bà bị hạ bệ bởi một vụ bê bối tham nhũng.

Lưu sổ câu

9

The corruption allegations proved false.

Các cáo buộc tham nhũng được chứng minh là sai.

Lưu sổ câu

10

This police unit was established to fight corruption.

Đơn vị cảnh sát này được thành lập để chống tham nhũng.

Lưu sổ câu

11

corruption among high-ranking government officials

tham nhũng giữa các quan chức cấp cao của chính phủ

Lưu sổ câu

12

corruption in government

tham nhũng trong chính phủ

Lưu sổ câu

13

There were allegations of bribery and corruption.

Có cáo buộc hối lộ và tham nhũng.

Lưu sổ câu