corruption: Tham nhũng; sự suy đồi
Corruption là danh từ chỉ hành vi lạm dụng quyền lực để trục lợi hoặc sự suy thoái đạo đức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
allegations of bribery and corruption cáo buộc hối lộ và tham nhũng |
cáo buộc hối lộ và tham nhũng | Lưu sổ câu |
| 2 |
The new district attorney has promised to fight police corruption. Luật sư quận mới đã hứa sẽ chống lại sự tham nhũng của cảnh sát. |
Luật sư quận mới đã hứa sẽ chống lại sự tham nhũng của cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He claimed that sex and violence on TV led to the corruption of young people. Ông tuyên bố rằng tình dục và bạo lực trên TV đã dẫn đến sự tha hóa của giới trẻ. |
Ông tuyên bố rằng tình dục và bạo lực trên TV đã dẫn đến sự tha hóa của giới trẻ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The word ‘holiday’ is a corruption of ‘holy day’. Từ ‘kỳ nghỉ’ là sự hư hỏng của ‘ngày thánh’. |
Từ ‘kỳ nghỉ’ là sự hư hỏng của ‘ngày thánh’. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He thought it was possible to secure the language from corruption and decay. Ông nghĩ rằng có thể bảo đảm ngôn ngữ khỏi bị hư hỏng và mục nát. |
Ông nghĩ rằng có thể bảo đảm ngôn ngữ khỏi bị hư hỏng và mục nát. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A failure of a hard disk can cause unrecoverable data corruption. Lỗi đĩa cứng có thể gây ra lỗi dữ liệu không thể khôi phục được. |
Lỗi đĩa cứng có thể gây ra lỗi dữ liệu không thể khôi phục được. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He strongly attacked corruption and favouritism in the government. Ông tấn công mạnh mẽ nạn tham nhũng và chủ nghĩa thiên vị trong chính phủ. |
Ông tấn công mạnh mẽ nạn tham nhũng và chủ nghĩa thiên vị trong chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was brought down by a corruption scandal. Bà bị hạ bệ bởi một vụ bê bối tham nhũng. |
Bà bị hạ bệ bởi một vụ bê bối tham nhũng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The corruption allegations proved false. Các cáo buộc tham nhũng được chứng minh là sai. |
Các cáo buộc tham nhũng được chứng minh là sai. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This police unit was established to fight corruption. Đơn vị cảnh sát này được thành lập để chống tham nhũng. |
Đơn vị cảnh sát này được thành lập để chống tham nhũng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
corruption among high-ranking government officials tham nhũng giữa các quan chức cấp cao của chính phủ |
tham nhũng giữa các quan chức cấp cao của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 12 |
corruption in government tham nhũng trong chính phủ |
tham nhũng trong chính phủ | Lưu sổ câu |
| 13 |
There were allegations of bribery and corruption. Có cáo buộc hối lộ và tham nhũng. |
Có cáo buộc hối lộ và tham nhũng. | Lưu sổ câu |