Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

corridor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ corridor trong tiếng Anh

corridor /ˈkɒrɪdɔː/
- noun : hành lang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

corridor: Hành lang

Corridor là danh từ chỉ lối đi hẹp nối các phòng trong tòa nhà.

  • The classrooms are connected by a long corridor. (Các phòng học được nối với nhau bằng hành lang dài.)
  • He walked down the corridor quietly. (Anh ấy đi xuống hành lang một cách yên lặng.)
  • The hotel has wide, well-lit corridors. (Khách sạn có hành lang rộng và sáng sủa.)

Bảng biến thể từ "corridor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "corridor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "corridor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His room is along the corridor.

Phòng của anh ấy nằm dọc theo hành lang.

Lưu sổ câu

2

the electronics industry in the M4 corridor

ngành công nghiệp điện tử ở hành lang M4

Lưu sổ câu

3

a now-submerged land corridor between northern Africa and southern Europe

một hành lang đất liền chìm giữa Bắc Phi và Nam Âu

Lưu sổ câu

4

She had considerable influence in the corridors of power.

Bà có ảnh hưởng đáng kể trong hành lang quyền lực.

Lưu sổ câu

5

She was a minister with considerable influence in the corridors of power.

Bà là một bộ trưởng có ảnh hưởng đáng kể trong hành lang quyền lực.

Lưu sổ câu

6

It was interesting to walk the corridors of my old school.

Thật thú vị khi đi bộ trên hành lang của trường cũ của tôi.

Lưu sổ câu

7

Narrow corridors lead off from the main hallway.

Hành lang hẹp dẫn ra khỏi hành lang chính.

Lưu sổ câu

8

Portraits line the corridors of the palace.

Các bức chân dung dọc hành lang của cung điện.

Lưu sổ câu

9

She led us through a maze of hotel corridors to our room.

Cô ấy dẫn chúng tôi qua một mê cung của các hành lang khách sạn để đến phòng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

The corridor links the old part of the hospital with the new.

Hành lang nối phần cũ của bệnh viện với phần mới.

Lưu sổ câu

11

The corridor runs down the middle of the building.

Hành lang chạy xuống giữa tòa nhà.

Lưu sổ câu

12

The office is just down the corridor on the left.

Văn phòng nằm ngay phía dưới hành lang bên trái.

Lưu sổ câu

13

a corridor that leads to the kitchen

một hành lang dẫn đến nhà bếp

Lưu sổ câu

14

the labyrinthine corridors of the building

hành lang mê cung của tòa nhà

Lưu sổ câu

15

Go along the corridor, turn left, and you'll see his office in front of you.

Đi dọc theo hành lang, rẽ trái, và bạn sẽ thấy văn phòng của anh ấy trước mặt.

Lưu sổ câu

16

Go along the corridor, turn left, and you'll see his office in front of you.

Đi dọc theo hành lang, rẽ trái, và bạn sẽ thấy văn phòng của ông ấy trước mặt.

Lưu sổ câu