correctly: Đúng; chính xác
Correctly là trạng từ chỉ hành động được thực hiện một cách chính xác, không sai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Have you spelled it correctly? Bạn đã viết đúng chính tả chưa? |
Bạn đã viết đúng chính tả chưa? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Students correctly identified 16 trees species found on their study sites. Học sinh xác định đúng 16 loài cây có trên địa bàn nghiên cứu. |
Học sinh xác định đúng 16 loài cây có trên địa bàn nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
If I remember correctly, he was still the prime minister at that point. Nếu tôi nhớ không lầm, ông ấy vẫn là thủ tướng vào thời điểm đó. |
Nếu tôi nhớ không lầm, ông ấy vẫn là thủ tướng vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They reasoned, correctly, that she was away for the weekend. Họ lý luận một cách chính xác rằng cô ấy đi vắng vào cuối tuần. |
Họ lý luận một cách chính xác rằng cô ấy đi vắng vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
When correctly applied, fake tan is difficult to tell from the real thing. Khi được áp dụng một cách chính xác, rất khó phân biệt được màu nâu giả với đồ thật. |
Khi được áp dụng một cách chính xác, rất khó phân biệt được màu nâu giả với đồ thật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was looking correctly grave. Anh ấy đang nhìn chính xác ngôi mộ. |
Anh ấy đang nhìn chính xác ngôi mộ. | Lưu sổ câu |