Thursday: Thứ Năm
Thursday là danh từ chỉ ngày thứ Năm trong tuần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
Thursday
|
Phiên âm: /ˈθɜːrzdeɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thứ Năm | Ngữ cảnh: Ngày thứ 5 trong tuần |
The meeting is on Thursday. |
Cuộc họp diễn ra vào thứ Năm. |
| 2 |
Từ:
Thursdays
|
Phiên âm: /ˈθɜːrzdeɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các ngày thứ Năm | Ngữ cảnh: Dùng để nói thói quen định kỳ |
I work late on Thursdays. |
Tôi làm việc muộn vào các ngày thứ Năm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It's Thursday today, isn't it? Hôm nay là thứ Năm, phải không? |
Hôm nay là thứ Năm, phải không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
She started English lessons last Thursday. Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh vào thứ Năm tuần trước. |
Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh vào thứ Năm tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Are you busy next Thursday? Thứ Năm tuần sau bạn có bận không? |
Thứ Năm tuần sau bạn có bận không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Thursday morning/afternoon/evening Thứ Năm sáng / chiều / tối |
Thứ Năm sáng / chiều / tối | Lưu sổ câu |
| 5 |
We'll discuss this at Thursday's meeting. Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Năm. |
Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I work Thursday to Monday. Tôi làm việc từ thứ Năm đến thứ Hai. |
Tôi làm việc từ thứ Năm đến thứ Hai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I work Thursdays to Mondays. Tôi làm việc từ thứ Năm đến thứ Hai. |
Tôi làm việc từ thứ Năm đến thứ Hai. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We'll meet on Thursday (= next Thursday). Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Năm (= Thứ Năm tuần sau). |
Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Năm (= Thứ Năm tuần sau). | Lưu sổ câu |
| 9 |
We met on Thursday (= last Thursday). Chúng tôi gặp nhau vào thứ Năm (= thứ Năm tuần trước). |
Chúng tôi gặp nhau vào thứ Năm (= thứ Năm tuần trước). | Lưu sổ câu |
| 10 |
We'll meet Thursday. Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Năm. |
Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The museum is closed on Thursdays (= every Thursday). Bảo tàng đóng cửa vào Thứ Năm (= Thứ Năm hàng tuần). |
Bảo tàng đóng cửa vào Thứ Năm (= Thứ Năm hàng tuần). | Lưu sổ câu |
| 12 |
The museum is closed Thursdays. Bảo tàng đóng cửa vào các ngày thứ Năm. |
Bảo tàng đóng cửa vào các ngày thứ Năm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was born on a Thursday. Ông sinh vào thứ Năm. |
Ông sinh vào thứ Năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I always do yoga on a Thursday (= every Thursday). Tôi luôn tập yoga vào Thứ Năm (= Thứ Năm hàng tuần). |
Tôi luôn tập yoga vào Thứ Năm (= Thứ Năm hàng tuần). | Lưu sổ câu |
| 15 |
I went to Oslo on Sunday, and came back the following Thursday. Tôi đến Oslo vào Chủ nhật và trở lại vào thứ Năm tuần sau. |
Tôi đến Oslo vào Chủ nhật và trở lại vào thứ Năm tuần sau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Come back Thursday week (= a week after next Thursday). Quay lại vào Thứ Năm tuần (= một tuần sau Thứ Năm tuần sau). |
Quay lại vào Thứ Năm tuần (= một tuần sau Thứ Năm tuần sau). | Lưu sổ câu |
| 17 |
It's Thursday today, isn't it? Hôm nay là thứ Năm, phải không? |
Hôm nay là thứ Năm, phải không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
We'll discuss this at Thursday's meeting. Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Năm. |
Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Năm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We'll meet on Thursday (= next Thursday). Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Năm (= Thứ Năm tuần sau). |
Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Năm (= Thứ Năm tuần sau). | Lưu sổ câu |
| 20 |
We'll meet Thursday. Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Năm. |
Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Năm. | Lưu sổ câu |