Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

Thursday là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ Thursday trong tiếng Anh

Thursday /ˈθɜːzdeɪ/
- (n) (abbr. Thur., Thurs.) : thứ 5

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Thursday: Thứ Năm

Thursday là danh từ chỉ ngày thứ Năm trong tuần.

  • We have a meeting scheduled for Thursday afternoon. (Chúng ta có cuộc họp đã lên lịch vào chiều thứ Năm.)
  • She always goes to the gym on Thursday evenings. (Cô ấy luôn đi tập gym vào tối thứ Năm.)
  • Thursday is the day I prefer to do my shopping. (Thứ Năm là ngày tôi thích đi mua sắm.)

Bảng biến thể từ "Thursday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: Thursday
Phiên âm: /ˈθɜːrzdeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thứ Năm Ngữ cảnh: Ngày thứ 5 trong tuần The meeting is on Thursday.
Cuộc họp diễn ra vào thứ Năm.
2 Từ: Thursdays
Phiên âm: /ˈθɜːrzdeɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các ngày thứ Năm Ngữ cảnh: Dùng để nói thói quen định kỳ I work late on Thursdays.
Tôi làm việc muộn vào các ngày thứ Năm.

Từ đồng nghĩa "Thursday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "Thursday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's Thursday today, isn't it?

Hôm nay là thứ Năm, phải không?

Lưu sổ câu

2

She started English lessons last Thursday.

Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh vào thứ Năm tuần trước.

Lưu sổ câu

3

Are you busy next Thursday?

Thứ Năm tuần sau bạn có bận không?

Lưu sổ câu

4

Thursday morning/afternoon/evening

Thứ Năm sáng / chiều / tối

Lưu sổ câu

5

We'll discuss this at Thursday's meeting.

Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Năm.

Lưu sổ câu

6

I work Thursday to Monday.

Tôi làm việc từ thứ Năm đến thứ Hai.

Lưu sổ câu

7

I work Thursdays to Mondays.

Tôi làm việc từ thứ Năm đến thứ Hai.

Lưu sổ câu

8

We'll meet on Thursday (= next Thursday).

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Năm (= Thứ Năm tuần sau).

Lưu sổ câu

9

We met on Thursday (= last Thursday).

Chúng tôi gặp nhau vào thứ Năm (= thứ Năm tuần trước).

Lưu sổ câu

10

We'll meet Thursday.

Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Năm.

Lưu sổ câu

11

The museum is closed on Thursdays (= every Thursday).

Bảo tàng đóng cửa vào Thứ Năm (= Thứ Năm hàng tuần).

Lưu sổ câu

12

The museum is closed Thursdays.

Bảo tàng đóng cửa vào các ngày thứ Năm.

Lưu sổ câu

13

He was born on a Thursday.

Ông sinh vào thứ Năm.

Lưu sổ câu

14

I always do yoga on a Thursday (= every Thursday).

Tôi luôn tập yoga vào Thứ Năm (= Thứ Năm hàng tuần).

Lưu sổ câu

15

I went to Oslo on Sunday, and came back the following Thursday.

Tôi đến Oslo vào Chủ nhật và trở lại vào thứ Năm tuần sau.

Lưu sổ câu

16

Come back Thursday week (= a week after next Thursday).

Quay lại vào Thứ Năm tuần (= một tuần sau Thứ Năm tuần sau).

Lưu sổ câu

17

It's Thursday today, isn't it?

Hôm nay là thứ Năm, phải không?

Lưu sổ câu

18

We'll discuss this at Thursday's meeting.

Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Năm.

Lưu sổ câu

19

We'll meet on Thursday (= next Thursday).

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Năm (= Thứ Năm tuần sau).

Lưu sổ câu

20

We'll meet Thursday.

Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Năm.

Lưu sổ câu