OK: Được, ổn
OK là từ dùng để thể hiện sự chấp nhận, đồng ý, hoặc xác nhận một tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
OK
|
Phiên âm: /ˌoʊˈkeɪ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tốt, ổn | Ngữ cảnh: Thể hiện sự đồng ý hoặc trạng thái tốt |
Everything is OK. |
Mọi thứ ổn cả. |
| 2 |
Từ:
OK
|
Phiên âm: /ˌoʊˈkeɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đồng ý | Ngữ cảnh: Thể hiện sự cho phép hoặc đồng thuận |
He OKed the plan yesterday. |
Anh ấy đã đồng ý kế hoạch hôm qua. |
| 3 |
Từ:
okay
|
Phiên âm: /ˈoʊkeɪ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Được, ổn | Ngữ cảnh: Cách viết tắt và thông dụng của “OK” |
It's okay to leave early today. |
Hôm nay bạn có thể rời đi sớm. |
| 4 |
Từ:
okay
|
Phiên âm: /ˈoʊkeɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đồng ý, sự cho phép | Ngữ cảnh: Việc được chấp nhận hoặc phê duyệt |
I got the okay from my boss. |
Tôi đã nhận được sự đồng ý từ sếp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
‘Shall we go for a walk?’ ‘OK.’ "Chúng ta đi dạo nhé?" "Được rồi." |
"Chúng ta đi dạo nhé?" "Được rồi." | Lưu sổ câu |
| 2 |
The meeting's at 2, OK? Cuộc họp lúc 2 giờ, được chứ? |
Cuộc họp lúc 2 giờ, được chứ? | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'll do it my way, OK? Tôi sẽ làm theo cách của tôi, OK? |
Tôi sẽ làm theo cách của tôi, OK? | Lưu sổ câu |
| 4 |
OK, so I was wrong. I'm sorry. OK, vậy là tôi đã nhầm. Tôi xin lôi. |
OK, vậy là tôi đã nhầm. Tôi xin lôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Okay, let's go. Được rồi, đi thôi. |
Được rồi, đi thôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The meeting's at 2, OK? Cuộc họp diễn ra lúc 2 giờ, OK? |
Cuộc họp diễn ra lúc 2 giờ, OK? | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll do it my way, OK? Tôi sẽ làm theo cách của tôi, OK? |
Tôi sẽ làm theo cách của tôi, OK? | Lưu sổ câu |
| 8 |
OK, so I was wrong. I'm sorry. OK, vậy là tôi đã sai. Tôi xin lôi. |
OK, vậy là tôi đã sai. Tôi xin lôi. | Lưu sổ câu |