Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

OK là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ OK trong tiếng Anh

OK /əʊˈkeɪ/
- (adj) (adv) : đồng ý, tán thành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

OK: Được, ổn

OK là từ dùng để thể hiện sự chấp nhận, đồng ý, hoặc xác nhận một tình huống.

  • Everything is OK with the project, we’re on track. (Mọi thứ đều ổn với dự án, chúng ta đang đi đúng hướng.)
  • Is it OK to leave early today? (Hôm nay có được phép về sớm không?)
  • I'm feeling OK after the long trip. (Tôi cảm thấy ổn sau chuyến đi dài.)

Bảng biến thể từ "OK"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: OK
Phiên âm: /ˌoʊˈkeɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tốt, ổn Ngữ cảnh: Thể hiện sự đồng ý hoặc trạng thái tốt Everything is OK.
Mọi thứ ổn cả.
2 Từ: OK
Phiên âm: /ˌoʊˈkeɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đồng ý Ngữ cảnh: Thể hiện sự cho phép hoặc đồng thuận He OKed the plan yesterday.
Anh ấy đã đồng ý kế hoạch hôm qua.
3 Từ: okay
Phiên âm: /ˈoʊkeɪ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Được, ổn Ngữ cảnh: Cách viết tắt và thông dụng của “OK” It's okay to leave early today.
Hôm nay bạn có thể rời đi sớm.
4 Từ: okay
Phiên âm: /ˈoʊkeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đồng ý, sự cho phép Ngữ cảnh: Việc được chấp nhận hoặc phê duyệt I got the okay from my boss.
Tôi đã nhận được sự đồng ý từ sếp.

Từ đồng nghĩa "OK"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "OK"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

‘Shall we go for a walk?’ ‘OK.’

"Chúng ta đi dạo nhé?" "Được rồi."

Lưu sổ câu

2

The meeting's at 2, OK?

Cuộc họp lúc 2 giờ, được chứ?

Lưu sổ câu

3

I'll do it my way, OK?

Tôi sẽ làm theo cách của tôi, OK?

Lưu sổ câu

4

OK, so I was wrong. I'm sorry.

OK, vậy là tôi đã nhầm. Tôi xin lôi.

Lưu sổ câu

5

Okay, let's go.

Được rồi, đi thôi.

Lưu sổ câu

6

The meeting's at 2, OK?

Cuộc họp diễn ra lúc 2 giờ, OK?

Lưu sổ câu

7

I'll do it my way, OK?

Tôi sẽ làm theo cách của tôi, OK?

Lưu sổ câu

8

OK, so I was wrong. I'm sorry.

OK, vậy là tôi đã sai. Tôi xin lôi.

Lưu sổ câu