Greek: Người Hy Lạp; tiếng Hy Lạp; thuộc về Hy Lạp
Greek là tính từ chỉ những gì liên quan đến Hy Lạp; là danh từ chỉ người hoặc ngôn ngữ Hy Lạp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She tried to explain how the system works, but it's all Greek to me. Cô ấy cố gắng giải thích cách thức hoạt động của hệ thống, nhưng với tôi tất cả đều là tiếng Hy Lạp. |
Cô ấy cố gắng giải thích cách thức hoạt động của hệ thống, nhưng với tôi tất cả đều là tiếng Hy Lạp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She tried to explain how the system works, but it's all Greek to me. Cô ấy cố gắng giải thích cách thức hoạt động của hệ thống, nhưng với tôi tất cả đều là tiếng Hy Lạp. |
Cô ấy cố gắng giải thích cách thức hoạt động của hệ thống, nhưng với tôi tất cả đều là tiếng Hy Lạp. | Lưu sổ câu |