February: Tháng Hai
February là tháng thứ hai trong năm, có 28 hoặc 29 ngày (năm nhuận).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
February
|
Phiên âm: /ˈfebruəri hoặc ˈfebjueri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tháng Hai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tháng thứ hai trong năm, thường có 28 hoặc 29 ngày |
Valentine’s Day is celebrated in February. |
Ngày Valentine được tổ chức vào tháng Hai. |
| 2 |
Từ:
February’s
|
Phiên âm: /ˈfebruəriz/ | Loại từ: Danh từ sở hữu cách | Nghĩa: Của tháng Hai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kiện hoặc đặc điểm thuộc về tháng Hai |
February’s weather is usually cold and rainy. |
Thời tiết tháng Hai thường lạnh và có mưa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He joined the Army in February 1943. Ông gia nhập Quân đội vào tháng 2 năm 1943. |
Ông gia nhập Quân đội vào tháng 2 năm 1943. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Yesterday the town reached its highest ever February temperature. Hôm qua, thị trấn đã đạt nhiệt độ cao nhất từ trước đến nay trong tháng Hai. |
Hôm qua, thị trấn đã đạt nhiệt độ cao nhất từ trước đến nay trong tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The February air was soft, cool, and inviting. Không khí tháng Hai dịu dàng, mát mẻ và đầy mời gọi. |
Không khí tháng Hai dịu dàng, mát mẻ và đầy mời gọi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
In February 1967 he introduced the Shipbuilding Industry Bill. Tháng 2 năm 1967, ông đưa ra Dự luật Công nghiệp Tàu thủy. |
Tháng 2 năm 1967, ông đưa ra Dự luật Công nghiệp Tàu thủy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
February is the second month of the year. Tháng Hai là tháng thứ hai trong năm. |
Tháng Hai là tháng thứ hai trong năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We moved house last February/are moving house next February. Chúng tôi đã chuyển nhà vào tháng Hai năm ngoái / đang chuyển nhà vào tháng Hai năm sau. |
Chúng tôi đã chuyển nhà vào tháng Hai năm ngoái / đang chuyển nhà vào tháng Hai năm sau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He took over from the previous headmaster in February. Ông tiếp quản vị trí hiệu trưởng trước đó vào tháng Hai. |
Ông tiếp quản vị trí hiệu trưởng trước đó vào tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sow the seed in a warm place in February/March. Gieo hạt ở nơi ấm áp vào tháng 2 / tháng 3. |
Gieo hạt ở nơi ấm áp vào tháng 2 / tháng 3. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The Parliament was prorogued to the tenth of February. Nghị viện được cử hành vào ngày 10 tháng Hai. |
Nghị viện được cử hành vào ngày 10 tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Australia's unemployment rate rose to 6.5% in February. Tỷ lệ thất nghiệp của Úc đã tăng lên 6,5% vào tháng Hai. |
Tỷ lệ thất nghiệp của Úc đã tăng lên 6,5% vào tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
On February 12th he put up for sale a second tranche of 32 state-owned companies. Ngày 12 tháng 2, ông rao bán đợt thứ hai 32 công ty quốc doanh. |
Ngày 12 tháng 2, ông rao bán đợt thứ hai 32 công ty quốc doanh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
From January 1st to February 1st is one calendar month. Từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 1 tháng 2 là một tháng dương lịch. |
Từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 1 tháng 2 là một tháng dương lịch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The baby was conceived in February and born in November. Đứa bé được thụ thai vào tháng Hai và sinh ra vào tháng Mười Một. |
Đứa bé được thụ thai vào tháng Hai và sinh ra vào tháng Mười Một. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Mum died last February. Mẹ mất tháng 2 năm ngoái. |
Mẹ mất tháng 2 năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The new rule comes into operation on February 1. Quy tắc mới có hiệu lực vào ngày 1 tháng Hai. |
Quy tắc mới có hiệu lực vào ngày 1 tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Francis was born on 6th February 1928. Francis sinh ngày 6 tháng 2 năm 1928. |
Francis sinh ngày 6 tháng 2 năm 1928. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The show's booked solid until February. Chương trình được đặt trước cho đến tháng Hai. |
Chương trình được đặt trước cho đến tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The congress is planned for February 2003. Đại hội dự kiến vào tháng 2 năm 2003. |
Đại hội dự kiến vào tháng 2 năm 2003. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Building work is expected to start in February. Công việc xây dựng dự kiến sẽ bắt đầu vào tháng Hai. |
Công việc xây dựng dự kiến sẽ bắt đầu vào tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His exhibition opens on 5 February. Triển lãm của anh ấy khai mạc vào ngày 5 tháng Hai. |
Triển lãm của anh ấy khai mạc vào ngày 5 tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Average weekly cinema attendance in February was 2.41 million. Lượng khán giả đến rạp trung bình hàng tuần trong tháng Hai là 2,41 triệu. |
Lượng khán giả đến rạp trung bình hàng tuần trong tháng Hai là 2,41 triệu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They've rescheduled the vigil for February 14th. Họ đã lên lịch lại buổi lễ nguyện vào ngày 14 tháng Hai. |
Họ đã lên lịch lại buổi lễ nguyện vào ngày 14 tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's still February and already the primroses are out. Vẫn là tháng Hai và các loài linh trưởng đã ra ngoài. |
Vẫn là tháng Hai và các loài linh trưởng đã ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He'll be two in February. Anh ấy sẽ lên hai vào tháng Hai. |
Anh ấy sẽ lên hai vào tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We can do it in February. Chúng tôi có thể làm điều đó vào tháng Hai. |
Chúng tôi có thể làm điều đó vào tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Tender green shoots will appear in February. Chồi xanh dịu dàng sẽ xuất hiện vào tháng Hai. |
Chồi xanh dịu dàng sẽ xuất hiện vào tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 27 |
February is the shortest month. Tháng 2 là tháng ngắn nhất. |
Tháng 2 là tháng ngắn nhất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This warm weather is abnormal for February. Thời tiết ấm áp này là bất thường ở tháng Hai. |
Thời tiết ấm áp này là bất thường ở tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It was a dull, cold February. Đó là tháng Hai lạnh lẽo [goneict.com] buồn tẻ. |
Đó là tháng Hai lạnh lẽo [goneict.com] buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was born in February. Cô sinh vào tháng Hai. |
Cô sinh vào tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The meeting is on the fifth of February/February the fifth. Cuộc họp diễn ra vào ngày thứ năm của tháng Hai / ngày thứ năm của tháng Hai. |
Cuộc họp diễn ra vào ngày thứ năm của tháng Hai / ngày thứ năm của tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The meeting is on February fifth. Cuộc họp diễn ra vào ngày 5 tháng Hai. |
Cuộc họp diễn ra vào ngày 5 tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We went to Japan last February. Chúng tôi đã đến Nhật Bản vào tháng 2 năm ngoái. |
Chúng tôi đã đến Nhật Bản vào tháng 2 năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I arrived at the end of February. Tôi đến vào cuối tháng Hai. |
Tôi đến vào cuối tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 35 |
last February's election cuộc bầu cử tháng 2 vừa qua |
cuộc bầu cử tháng 2 vừa qua | Lưu sổ câu |
| 36 |
It was a cold February morning. Đó là một buổi sáng tháng Hai lạnh giá. |
Đó là một buổi sáng tháng Hai lạnh giá. | Lưu sổ câu |
| 37 |
last February's election cuộc bầu cử tháng 2 năm ngoái |
cuộc bầu cử tháng 2 năm ngoái | Lưu sổ câu |